Đề thi HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Chân
-
Câu 1:
Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ
A. Data View
B. Datasheet View
C. Form View
D. Design View
-
Câu 2:
Trong bảng dữ liệu lưu hồ sơ học sinh, để in ra danh sách những bạn thuộc tổ 1, ta có thể thực hiện:
A. Lọc theo mẫu
B. Tìm kiếm
C. Sắp xếp
D. Lọc theo ô dữ liệu
-
Câu 3:
Sau khi nhập dữ liệu vào bảng, phát hiện ra người nhập gõ nhầm nhiều chữ TN thành NT. Làm cách nào tốt nhất để có thể chỉnh sữa được lỗi này?
A. Lọc ra những bản ghi bị lỗi và sửa
B. Tìm từ bản ghi đầu đến bản ghi cuối, gặp lỗi thì sửa
C. Tìm kiếm các bản ghi bị lỗi và sửa
D. Thực hiện lệnh tìm kiếm và thay thế NT thành TN
-
Câu 4:
Để xoá bản ghi, ta chọn bản ghi rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete
B. Chọn File, chọn Delete
C. Nhấn phím Delete
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete
-
Câu 5:
Để thêm bản ghi mới, ta thực hiện
A. Chọn File, chọn New Record
B. Chọn Insert, chọn New Record
C. Chọn Edit, chọn New Record
D. Chọn Table, chọn New Record
-
Câu 6:
Cập nhật dữ liệu là
A. Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xoá các bản ghi
B. Thêm trường mới, xoá các trường
C. Thêm trường mới, chỉnh sửa, xoá các trường
D. Thêm bản ghi mới, xoá các bản ghi
-
Câu 7:
Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp có tính chất gì?
A. Kích thước và cấu trúc giống nhau
B. Có thể khác nhau về kích thước lẫn cấu trúc.
C. Có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.
D. Có kích thước giống nhau nhưng cấu trúc khác nhau.
-
Câu 8:
Thành phần nào dưới đây thuộc CSDL
A. Dữ liệu lưu trong các bản ghi.
B. Dữ liệu không được lưu trong các bản ghi.
C. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu.
D. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu.
-
Câu 9:
Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây không tìm kiếm được.
A. Tìm học sinh có điểm trung bình các môn vừa cao nhất và thấp nhất
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất.
C. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn thấp nhất.
D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất
-
Câu 10:
Sau khi thực hiện việc tìm kiếm thông tin trong 1 tệp hồ sơ học sinh, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
C. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ không còn tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
-
Câu 11:
Trường GIOI_TINH, DOAN_VIEN ta chọn kiểu dữ liệu nào là tốt nhất
A. Text
B. Yes/No
C. Number
D. Memo
-
Câu 12:
Để xoá bảng, ta chọn bảng rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete
B. Chọn Edit, chọn Delete Table
C. Chọn File, chọn Delete
D. Chọn File, chọn Delete Table
-
Câu 13:
Để xoá trường, ta chọn trường rồi thực hiện
A. Chọn Edit, chọn Delete
B. Chọn Edit, chọn Delete Rows
C. Chọn Edit, chọn Delete Field
D. Chọn Edit, chọn Delete Record
-
Câu 14:
Để thêm trường
A. Chọn Insert, chọn Rows
B. Chọn Insert, chọn Field
C. Chọn Insert, chọn Field Name
D. Chọn Insert, chọn Record
-
Câu 15:
Để thay đổi cấu trúc bảng
A. Ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế
B. Ta hiển thị bảng ở chế độ trang dữ liệu
C. Ta hiển thị bảng ở chế độ biểu mẫu
D. Ta hiển thị bảng ở chế độ mẫu hỏi
-
Câu 16:
Tính chất nào xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới
A. Field size
B. Format
C. Caption
D. Default Value
-
Câu 17:
Tính chất nào cho phép thay tên trường bằng các phụ đề.
A. Field size
B. Format
C. Caption
D. Default Value
-
Câu 18:
Tính chất nào cho phép đặt kích thước tối đa của trường
A. Field size
B. Format
C. Caption
D. Default Value
-
Câu 19:
Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng
B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng
D. Cả A và B
-
Câu 20:
Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng:
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
-
Câu 21:
Các đối tượng cơ bản trong Access là:
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
Câu 22:
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File → New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
-
Câu 23:
Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng
B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
-
Câu 24:
Access là hệ QT CSDL dành cho
A. Máy tính cá nhân
B. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
C. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
D. Cả A và C
-
Câu 25:
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
-
Câu 26:
Để xóa một bản ghi ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Chọn Insert → Delete Record rồi chọn Yes.
B. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
C. Nháy trên thanh công cụ rồi chọn Yes.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 27:
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Sort/Sort Descending
B. Insert/New Record
C. Edit/ Sort Ascending
D. Record/Sort/Sort Ascending
-
Câu 28:
Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries
B. Forms
C. Tables
D. Reports
-
Câu 29:
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để
A. Tính toán cho các trường tính toán
B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu
D. Lập báo cáo
-
Câu 30:
Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính (trường khóa làm khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 2 – 4 – 1 – 3
B. 4 – 3 – 1 – 2
C. 4 – 2 – 3 – 1
D. 3 – 1 – 4 – 2
-
Câu 31:
Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:
1. Chọn Tool\Relationships…
2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng
3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại
4. Chọn các bảng sẽ liên kết
A. 1, 4, 2, 3
B. 2, 3, 4, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 2, 3, 1
-
Câu 32:
Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:
A. Có tên giống nhau
B. Có kiểu dữ liệu giống nhau
C. Có ít nhất một trường là khóa chính
D. Cả A, B, C
-
Câu 33:
Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?
A. Thực hiện gộp nhóm
B. Liên kết giữa các bảng
C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show
D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE
-
Câu 34:
Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:
A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo
B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác
C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo
D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác
-
Câu 35:
Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?
A. Criteria
B. Show
C. Sort
D. Field
-
Câu 36:
Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng nào trong bảng chọn đối tượng?
A. Tables
B. Forms
C. Queries
D. Reports
-
Câu 37:
Giả sử bảng HOCSINH gồm có các trường MAHS, HOTEN, DIEM. LOP. Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
A. Reports
B. Queries
C. Forms
D. Tables
-
Câu 38:
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu
B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D. Tất cả câu trên
-
Câu 39:
Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng:
A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính
B. Bảng
C. Hàng
D. Cột
-
Câu 40:
Cho các thao tác sau :
B1: Tạo bảng
B2: Đặt tên và lưu cấu trúc
B3: Chọn khóa chính cho bảng
B4: Tạo liên kết
Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau:
A. B1-B3-B4-B2
B. B2-B1-B2-B4
C. B1-B3-B2-B4
D. B1-B2-B3-B4