Đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022
Trường THPT Đào Duy Từ
-
Câu 1:
Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau. Tin học là:
A. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin.
B. Ngành khoa học về xử lí thông tin trên máy tính điện tử.
C. Máy tính và các công việc có liên quan đến chế tạo máy tính điện tử.
D. Lập chương trình cho máy tính.
-
Câu 2:
Hệ đếm nhị phân được sử dụng phổ biến trong Tin học vì:
A. một mạch điện có 2 trạng thái (có điện/ kô có điện) có thể dùng để thể hiện tương ứng “1” và “0”
B. dễ dùng
C. là số nguyên tố chẵn duy nhất
D. dễ biến đổi thành dạng biểu diễn trong hệ đếm 10
-
Câu 3:
Hai phần mềm cần được lưu trên đĩa cứng trong 1 máy tính cá nhân. Hãy xác định dung lượng tối thiểu của đĩa cứng cần thiết để lưu và thực hiện các phần mềm này. Giả sử 2 phần mềm không được sử dụng đồng thời. Kích thước các phần mềm được cho như sau: (Đơn vị đo là MB).
Hệ điều hành
Phần mềm 1 Phần mềm 2 Dung lượng để lưu trữ 250 120 80 Dung lượng vùng đĩa tạm thời cho thực hiện chương trình
90 60 90 A. 290
B. 690
C. 630
D. 450
-
Câu 4:
Tại sao không nên sao chép một trò chơi CD Rom mà bạn không có giấy đăng ký bản quyền.
A. Bởi vì đó là quá trình phức tạp.
B. Bởi vì đó là vi phạm bản quyền.
C. Bởi vì những tệp tin trên đĩa CD gốc sẽ bị hỏng.
D. Bởi vì máy tính có thể bị hư hại.
-
Câu 5:
Khi đăng ký một tài khoản sử dụng Email, bạn cần những thông số nào dưới đây:
A. Địa chỉ email + số điện thoại kết nối
B. Mật khẩu + tên của SMTP server và POP3 server
C. Tên tài khoản + tên SMTP server và POP3 server
D. Tất cả các thông số của a, b, c.
-
Câu 6:
Trong phần mềm thư điện tử Outlook, ý nghĩa của biểu tượng ″Kẹp giấy″ xuất hiện bên cạnh các email mà bạn nhận được là:
A. Cẩn thận, có virus gắn kèm email đó.
B. Email có thông tin quan trọng
C. Có tập tin đính kèm thư đó
D. Bạn bắt buộc phải trả lới email ngay khi đọc.
-
Câu 7:
Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ.........của bài toán ta nhận được.............cần tìm
A. Input – Output
B. Output – Input
C. Phương pháp – Kết quả
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Biểu diễn số 340 từ hệ thập phân sang hệ hecxa
A. 145
B. 154
C. 155
D. 156
-
Câu 9:
Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input
B. Output
C. Input và Output
D. Không có thành phần nào
-
Câu 10:
Có mấy cách trình bày thuật toán?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Input là gì?
A. Thông tin vào
B. Thông tin ra
C. Thuật toán
D. Chương trình
-
Câu 12:
Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh và tính toán;
B. thể hiện các thao tác ghi nhập;
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác;
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;
-
Câu 13:
Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .
-
Câu 14:
Trong Windows Explorer khi ta ấn tổ hợp phím Alt + Phím mũi tên qua trái thì tương ứng với việc Click chuột vào nút gì trên thanh công cụ:
A. Up
B. Forward
C. Cut
D. Back
-
Câu 15:
Trong Windows Explore, để tạo Folder mới ta thực hiện lệnh:
A. File - New - Shorcut
B. File - New - Folder
C. File - Folder
D. File - Folder - New
-
Câu 16:
Trong Windows Explorer để hiển thị các tập tin theo dạng chi tiết ta có thể thao tác:
A. Kích chuột chọn File - Close
B. Kích chuột chọn View - Details
C. Kích chuột chọn Viiew - Thumbnails
D. Kích chuột chọn View - Titles
-
Câu 17:
Trong bảng bên phải của Window Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Folders hay Files, ta mở Menu View và chọn:
A. Tiles
B. Details
C. Thumbnails
D. Details Icons
-
Câu 18:
Trong bảng bên phải của Window Explorer, để chọn (đánh dấu) các Folder, File liên tục ta thực hiện thao tác:
A. Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Ctrl và click đối tượng cuối
B. Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Shift và click đối tượng cuối
C. Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Alt và click đối tượng cuối
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 19:
Thao tác Right click chuột vào biểu tượng My Computer rồi chọn Properties tương ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel
A. Display
B. Date/Time
C. System
D. Regional Settings
-
Câu 20:
Thao tác Right click chuột tại vùng trống trên Desktop rồi chọn Properties tương ứng với việc Double Click chuột vào biểu tượng nào trong cửa sổ Control Panel:
A. Display
B. Date/Time
C. System
D. Regional Settings
-
Câu 21:
Thao tác Right Click chuột tại chỗ trống trên Desktop chọn Properties tương ứng với thao tác nào sau đây:
A. Start - Settings - Control Panel - Display
B. Start - Settings - Control Panel - Date/Time
C. Start - Settings - Control Panel - System
D. Start - Settings - Control Panel - Add New Hardware
-
Câu 22:
Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác kích chọn nút số 8 trên thanh công cụ Windows Explorer:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F
B. Bấm tổ hợp phím Windows + F
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl +
D. Tất cả các thao tác trên
-
Câu 23:
Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh TaskBar, ta thực hiện:
A. Kích chuột phải trên nền trống của Desktop, chọn Properties và đánh dấu chọn Show the clock
B. Kích chuột phải trên thanh TaskBar, chọn Properties và đánh dấu chọn Show the clock
C. Chọn Start - Setting - ControlPanel, chọn Date/Time
D. Cả ba câu trên đều đúng
-
Câu 24:
Tại cửa sổ Printers, để chọn máy in mặc định ta kích nút trái chuột vào tên máy in và thực hiện lần lượt các thao tác:
A. Chọn Menu View và chọn Set as Default Printer
B. Chọn Menu Edit và chọn Set as Default Printer
C. Chọn Menu File và chọn Set as Default Printer
D. Chọn Menu Tools và chọn Set as Default Printer
-
Câu 25:
Kích chọn nút nào trong các nút sau thì tương đương với việc bấm tổ hợp phím Ctrl + X khi ta làm việc với Windows Explorer:
A. Nút số 1
B. Nút số 2
C. Nút số 3
D. Nút số 4
-
Câu 26:
Khi xoá một Shortcut thì:
A. File nguồn cũng bị xoá
B. File nguồn không bị xoá
C. File bị di chuyển sang một Folder khác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder:
A. Attribute
B. Location
C. Siz
D. Contains
-
Câu 28:
Khi ta kích phải chuột vào biểu tượng Recycle Bin trên màn hình Desktop. Nếu ta kích chọn mục Empty Recycle Bin thì kết quả sẽ là:
A. Mở cửa sổ Recycle Bin để xoá dữ liệu
B. Xoá hết tất cả những gì có trong Recycle Bin
C. Báo rằng trong Recycle Bin đã rỗng
D. Mở cửa sổ Recycle Bin và cửa sổ không có gì cả vì trong đó đã rỗng
-
Câu 29:
Khi ta kích phải chuột tại thanh Taskbar, kích chọn mục Properties, sẽ xuất hiện hộp thoại Taskbar and StartMenu Properties. Nếu ta đánh dấu chọn tại mục Auto-hide the Taskbar và chọn OK thì có kết quả sẽ là:
A. Thanh Taskbar tự động ẩn và tự động xuất hiện trên màn hình
B. Thanh Taskbar tự động xuất hiện trên màn hình
C. Thanh Taskbar tự động ẩn và sẽ xuất hiện trở lại khi ta di chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên thanh Taskbar
D. Thanh Taskbar tự động ẩn khi ta di chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên thanh Taskbar
-
Câu 30:
Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để:
A. Sao chép tập tin
B. Xoá tập tin
C. Đổi tên tập tin
D. Di chuyển tập tin
-
Câu 31:
Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành:
A. MS Dos
B. Windows 2000
C. Windows 95
D. Acad
-
Câu 32:
Trên cửa sổ List View của Windows Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Folder hay File, ta mở menu View và chọn:
A. Tiles
B. Thumbnails
C. List
D. Details
-
Câu 33:
Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:
A. ListView
B. TreeView - ListVie
C. TreeView
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 34:
Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành:
A. Linux
B. Microsoft Office
C. Windows 2000
D. WindowsXP
-
Câu 35:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống(........)
Để nạp hệ điều hành cần phải có đĩa khởi động, đĩa này chứa các chương trình .............
A. Cần thiết cho việc nạp chương trình pascal
B. Cần thiết cho việc nạp Micsoft Word
C. Cần thiết cho việc nạp Excel
D. Cần thiết cho việc nạp hệ điều hành
-
Câu 36:
Để nạp hệ điều hành cần phải có đĩa khởi động, đĩa này chứa các chương trình cần thiết cho việc nạp hệ điều hành
A. Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
B. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
C. Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
D. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet
-
Câu 37:
Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây.
A. Cung cấp các phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet.
C. Tổ chức và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
D. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
-
Câu 38:
Hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng là hệ điều hành
A. Windows XP.
B. Windows98.
C. Windows 95.
D. MS - DOS.
-
Câu 39:
Trong các cập tên tệp nào sau đây, cập tên tệp nào hợp lệ trong cả hai hệ điều hành MS-Dos và Windows.
A. *Tom.com và Pop_3.EXE.
B. Le_Nin.Doc và Oliver\boc.pas.
C. Ha Noi.TXT và Le-Nin. Doc.
D. HaNoi.TXT và Tong1.Pas.
-
Câu 40:
Hệ điều hành Windown XP chính thức ra đời vào năm nào?
A. 1998
B. 2000
C. 2001
D. 1999