Đề thi HK1 môn Tin học 10 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Lợi
-
Câu 1:
Hệ điều hành được khởi động:
A. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
B. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
C. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.
D. Bất cứ lúc nào.
-
Câu 2:
Nhược điểm của hệ điều hành UNIX là:
A. Là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng
B. Không có khả năng làm việc trong môi trường mạng
C. Các phiên bản không có tính kế thừa và đồng bộ
D. Có tính mở rất cao
-
Câu 3:
Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ điều hành Windows:
A. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa
B. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm
C. Hệ điều hành Windows ra mắt tháng 10 năm 2008
D. Windows XP là hệ điều hành đơn nhiệm một người dùng
-
Câu 4:
Việc phóng các vệ tinh nhân tạo hay bay lên vũ trụ là ứng dụng của Tin học trong:
A. Giải trí
B. Hỗ trợ việc quản lý
C. Giáo dục
D. Tự động hóa và điều khiển
-
Câu 5:
Việc chế tạo rô bốt được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản xuất và nghiên cứu khoa học là ứng dụng của Tin học trong….
A. Văn phòng
B. Trí tuệ nhân tạo
C. Giải trí
D. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật
-
Câu 6:
Học qua mạng Internet, học bằng giáo án điện tử là ứng dụng của Tin học trong:
A. Giải trí
B. Giáo dục
C. Trí tuệ nhân tạo
D. Truyền thông
-
Câu 7:
Việc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin học trong:
A. Trí tuệ nhân tạo
B. Giải các bài toán khoa học kỹ thuật
C. Văn phòng
D. Giải trí
-
Câu 8:
Phần mềm trò chơi, xem phim, nghe nhạc,... là ứng dụng của Tin học trong:
A. Giải trí
B. Tự động hóa và điều khiển
C. Văn phòng
D. Hỗ trợ việc quản lý
-
Câu 9:
Hệ điều hành là
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
-
Câu 10:
Có bao nhiêu loại phần mềm máy tính:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
-
Câu 11:
Phần mềm tiện ích:
A. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
B. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
C. Giải quyết những công việc thường gặp
D. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
-
Câu 12:
Không thể thực hiện một... mà không cần... Trong dấu 3 chấm (...) tương ứng là:
A. Phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ
B. Phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
C. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
D. Hệ điều hành, phần mềm tiện ích
-
Câu 13:
Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm ứng dụng
-
Câu 14:
Có bao nhiêu loại phần mềm ứng dụng:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 15:
Chương trình có thể dùng để giải bài toán với nhiều bộ Input khác nhau là:
A. Phần mềm máy tính
B. Sơ đồ khối
C. Thuật toán
D. Ngôn ngữ lập trình
-
Câu 16:
Phần mềm công cụ có chức năng gì?
A. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
B. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
C. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
D. Giải quyết những công việc thường gặp
-
Câu 17:
Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm công cụ
-
Câu 18:
Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối):
A. Thể hiện thao tác tính toán
B. Thể hiện thao tác so sánh
C. Quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. Thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
-
Câu 19:
Thuật toán có tính:
A. Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn
B. Tính dừng, tính liên kết, tính xác định
C. Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn
D. Tính tuần tự: Từ input cho ra output
-
Câu 20:
Trong tin học sơ đồ khối là gì?
A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Sơ đồ mô tả thuật toán
C. Sơ đồ về cấu trúc máy tính
D. Sơ đồ thiết kế vi điện tử
-
Câu 21:
Chọn phát biểu đúng khi nói về Bài toán và thuật toán:
A. Trong phạm vi Tin học, ta có thể quan niệm bài toán là việc nào đó mà ta muốn máy tính thực hiện
B. Thuật toán (giải thuật) để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác đó, từ Input của bài toán này, ta nhận được Output cần tìm
C. Sơ đồ khối là sơ đồ mô tả thuật toán
D. Cả ba câu trên đều đúng
-
Câu 22:
Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
-
Câu 23:
Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB
B. 1B = 1024 Bit
C. 1KB = 1024MB
D. 1Bit = 1024B
-
Câu 24:
Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Hình ảnh
B. Văn bản
C. Dãy bit
D. Âm thanh
-
Câu 25:
Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau: Tin học là
A. Ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử
B. Áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin
C. Máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử
D. Lập chương trình cho máy tính
-
Câu 26:
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
A. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
B. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
C. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin
D. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
-
Câu 27:
Hãy chọn phương án ghép đúng: Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành
A. Nghiên cứu máy tính điện tử
B. Sử dụng máy tính điện tử
C. Được sinh ra trong nền văn minh thông tin
D. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng
-
Câu 28:
Đặc điểm nổi bật của xã hội hiện nay là gì?
A. Sự ra đời của các phương tiện giao thông
B. Sự ra đời của máy bay
C. Sự ra đời của máy tính điện tử
D. Sự ra đời của máy cơ khí
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
B. Chính chữ số 1
C. Đơn vị đo lượng thông tin
D. Một số có 1 chữ số
-
Câu 30:
Tại sao phải mã hoá thông tin?
A. Để thay đổi lượng thông tin
B. Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy
C. Để chuyển thông tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31:
Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị:
A. ROM
B. RAM
C. Băng từ
D. Đĩa từ
-
Câu 32:
Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm:
A. CPU, bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra
B. Bàn phím và con chuột
C. Máy quét và ổ cứng
D. Màn hình và máy in
-
Câu 33:
Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm:
A. Thanh ghi và ROM
B. Thanh ghi và RAM
C. ROM và RAM
D. Cache và ROM
-
Câu 34:
Thuật toán sắp xếp bằng đổi chỗ cho dãy số A theo trật tự tăng dần dừng lại khi nào?
A. Khi M =1 và không còn sự đổi chỗ
B. Khi số lớn nhất trôi về cuối dãy
C. Khi ai > ai + 1
D. Tất cả các phương án
-
Câu 35:
Chương trình dịch là chương trình:
A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
B. Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy
C. Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ
-
Câu 36:
Ngôn ngữ máy là gì?
A. Là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
B. Là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được
C. Là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy
D. Một phương án khác
-
Câu 37:
Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
B. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu
C. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
D. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
-
Câu 38:
Máy tính là một công cụ dùng để:
A. Xử lý thông tin
B. Chơi trò chơi
C. Học tập
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 39:
E-commerce, E-learning, E-government,... là ứng dụng của Tin học trong:
A. Truyền thông
B. Tự động hóa
C. Văn phòng
D. Giải trí
-
Câu 40:
Các việc nào dưới đây cần phê phán?
A. Tham gia một lớp học trên mạng về ngoại ngữ
B. Đặt mật khẩu cho máy tính của mình
C. Tự ý thay đổi cấu hình máy tính không được sự cho phép của người phụ trách phòng máy.
D. Cả A, C và D đều cần phê phán