Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Huệ
-
Câu 1:
Xác định: Cần làm gì để có một hệ vận động khoẻ mạnh?
A. Có chế độ dinh dưỡng thích hợp
B. Thường xuyên tiếp xúc ánh sáng mặt trời
C. Rèn luyện thể dục thể thao, lao động vừa sức
D. Cả A, B và C
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Những rối loạn nào sẽ dẫn đến thoái hóa cơ xương?
A. Loạn dưỡng cơ
B. Bệnh gút
C. Tetany
D. Loãng xương
-
Câu 3:
Cho biết ý nào đúng: Cơ nào khỏe nhất trên cơ thể bạn?
A. cơ hàm
B. cơ chân
C. cơ bụng
D. cơ cánh tay
-
Câu 4:
Xác định đâu là nguyên nhân chính gây đến hiện tượng mỏi cơ?
A. Do thải ra nhiều khí CO2
B. Do thiếu chất dinh dưỡng.
C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ.
D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng.
-
Câu 5:
Đâu là ý đúng: Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là gì?
A. Tập thể dục thường xuyên
B. Ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng
C. Nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng
D. Phải tạo môi trường đủ axit
-
Câu 6:
Đâu là ý đúng nhất: Hoạt động của cơ hầu như không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
A. Trạng thái thần kinh
B. Màu sắc của vật cần di chuyển
C. Nhịp độ lao động
D. Khối lượng của vật cần di chuyển
-
Câu 7:
Xác định ý đúng: Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là gì?
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu hạt
D. Lympho
-
Câu 8:
Chọn phương án đúng: Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng nào?
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.
C. Gắn với Fe3+ của nhân hem.
D. Gắn với Fe2+ của nhân hem.
-
Câu 9:
Hãy chọn ý đúng: Nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là bao nhiêu?
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
D. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
-
Câu 10:
Hãy cho biết: Vì sao máu có màu đỏ tươi?
A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào
B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi
C. Có nhiều hồng cầu
D. Có ít hồng cầu
-
Câu 11:
Xác định ý đúng: Hồng cầu có màu đỏ tươi khi nào?
A. kết hợp với ôxi.
B. kết hợp với cacbônic.
C. bị phân giải.
D. cả A, B và C.
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Huyết tương có đặc điểm gì?
A. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.
B. Trong suốt, có nhân.
C. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.
D. Là phần lỏng (màu vàng nhạt), có chứa các chất dinh dưỡng, muối khoáng...
-
Câu 13:
Xác định ý đúng: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
-
Câu 14:
Ý nào đúng nhất: Môi trường trong cơ thể được tạo thành bởi?
A. Máu
B. Nước mô
C. Bạch huyết
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Tình trạng nào KHÔNG cần truyền hồng cầu thường xuyên?
A. Cả ba điều này đều cần được truyền máu thường xuyên
B. Bệnh beta-thalassemia thể đồng hợp tử
C. Thiếu máu do thiếu sắt
D. Bệnh hồng cầu hình liềm
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Theo Hội Chữ Thập Đỏ Úc, bao lâu một người có thể hiến máu một cách an toàn?
A. 18-20 tuần một lần
B. Mỗi năm
C. 10-12 tuần một lần
D. 6-8 tuần một lần
-
Câu 17:
Đâu là ý đúng: Tự kháng thể là gì?
A. Một kháng thể được hình thành chống lại các kháng nguyên của các tế bào hồng cầu của người hiến tặng ở người nhận
B. Kháng thể đối với các phần tử vi rút được truyền trong quá trình nhiễm trùng
C. Một kháng thể được truyền trong các tế bào hồng cầu của người hiến tặng cho người nhận
D. Một kháng thể được hình thành chống lại các tế bào hồng cầu của chính một người
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Khi truyền máu, để tránh ngưng kết hồng cầu, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc gì?
A. Kháng thể trong huyết tương người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
B. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
C. Kháng thể trong huyết tương của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
D. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
-
Câu 19:
Khi nói về tiểu cầu, ý nào đúng?
A. Tiểu cầu là những mảnh nhỏ của các tế bào đặc biệt được hình thành trong tủy xương.
B. Tiểu cầu giúp đông máu ở vết cắt hoặc vết thương.
C. Nếu không có tiểu cầu trong máu, thì tình trạng chảy máu do vết cắt do chấn thương sẽ không ngừng.
D. Tất cả những điều trên.
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Không được truyền nhóm máu B cho nhóm nào?
A. Người có nhóm máu AB.
B. Người có nhóm máu Rh+.
C. Người có nhóm máu Rh-.
D. Người có nhóm máu O.
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Phân tử nào là bộ phận thiết yếu của quá trình trao đổi khí trong phổi?
A. keratin
B. huyết sắc tố
C. đường glucoza
D. chất diệp lục
-
Câu 22:
Hãy chọn ý đúng: Đối với hệ hô hấp, dung tích sống đạt lí tưởng khi nào?
A. Khi dung tích của phối và lượng khí cặn đều đạt tối đa.
B. Khi dung tích của phổi là tối thiểu và lượng khí cặn là tối đa.
C. Khi dung tích của phổi là tối đa và lượng khí cặn là tối thiểu.
D. Khi dung tích của phối bằng với lượng khí cặn.
-
Câu 23:
Xác định ý đúng: Hoạt động hô hấp không cần năng lượng co cơ là gì?
A. Thở ra bình thường
B. Thở ra gắng sức
C. Hít vào bình thường
D. Hít vào gắng sức
-
Câu 24:
Ý nào đúng nhất: Khi cơ hoành hạ xuống 4cm thì thể tích lồng ngực tăng thêm?
A. 250cm3
B. 500cm3
C. 1000cm3
D. 1500cm3
-
Câu 25:
Xác định: Sự trao đổi khí xảy ra ở đâu?
A. phế quản trái
B. khí quản
C. phế nang
D. phế quản cuối
-
Câu 26:
Chọn phương án đúng: Trong tế bào, hô hấp kỵ khí diễn ra ở đâu?
A. tế bào chất
B. Golgi appratus
C. lysosome
D. ty thể
-
Câu 27:
Hãy cho biết: Đối với hệ hô hấp, dung tích sống đạt lí tưởng khi nào?
A. Khi dung tích của phối và lượng khí cặn đều đạt tối đa.
B. Khi dung tích của phổi là tối thiểu và lượng khí cặn là tối đa.
C. Khi dung tích của phổi là tối đa và lượng khí cặn là tối thiểu.
D. Khi dung tích của phối bằng với lượng khí cặn.
-
Câu 28:
Đâu là ý đúng: Hoạt động hô hấp không cần năng lượng co cơ là?
A. Thở ra bình thường
B. Thở ra gắng sức
C. Hít vào bình thường
D. Hít vào gắng sức
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Tập hợp nào bao gồm các cơ quan không có chức năng tiêu hóa?
A. Thực quản, ruột già, trực tràng
B. Khoang niêm mạc, thực quản, trực tràng
C. Khoang giác mạc, thực quản, ruột già
D. Ruột non, ruột già, trực tràng
-
Câu 30:
Xác định cơ quan nào không thuộc tuyến tiêu hóa?
A. Dạ dày
B. Gan
C. Tuyến tụy
D. Tuyến nước bọt
-
Câu 31:
Đâu là ý đúng: Sự tiêu hóa vật lý và hóa học diễn ra ở đâu trong hệ tiêu hóa của chúng ta?
A. miệng
B. ruột non
C. Dạ dày
D. A và C
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Dạng đường nào không phải là dạng vận chuyển trong máu?
A. Glucose
B. Fructose
C. Galactose
D. Lactose
-
Câu 33:
Ý nào đúng: Đoạn có kích thước dài nhất của ống tiêu hóa là gì?
A. Dạ dày
B. Ruột non
C. Thực quản
D. Ruột già
-
Câu 34:
Xác định: Ý nào sai với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người?
A. Ống tiêu hoá của người có diều
B. Ống tiêu hoá của người có ruột non.
C. Ống tiêu hoá của người có dạ dày.
D. Ống tiêu hoá của người có thực quản.
-
Câu 35:
Khi nói về đặc điểm cấu tạo ruột non, ý nào đúng?
A. Giống với dạ dày, thành ruột non có 4 lớp nhưng mỏng hơn.
B. Khác với dạ dày, thành ruột non có 3 lớp nhưng dày hơn.
C. Khác với dạ dày, thành ruột non có 3 lớp nhưng mỏng hơn.
D. Giống với dạ dày, thành ruột non có 4 lớp nhưng dày hơn.
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Thức ăn xenlulôzơ ở động vật ăn thực vật được biến đổi sinh học là nhờ đâu?
A. hoạt động của hệ enzim amilaza.
B. hệ vi sinh vật sống trong hệ tiêu hóa ở động vật.
C. hệ thống nghiền của cơ quan tiêu hóa ở miệng.
D. hệ thống enzim có sẵn trong động vật tiết ra.
-
Câu 37:
Ý nào đúng: Những loại chất trong thức ăn còn cần được tiêu hóa tiếp ở ruột non là gì?
A. gluxit, prôtêin, acid amin
B. prôtêin, lipit, acid nucleic
C. gluxit, prôtêin, lipit.
D. vitamin, lipit, protein
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Trong tiêu hoá thức ăn ở ruột non, tuyến gan, tuyến tụy, tuyến ruột có vai trò gì?
A. Tiết ezim thúc đẩy co bóp cơ thành ruột
B. Tiết dịch tiêu hóa
C. Tiết enzim phân cắt vitamin
D. Tất cả đúng
-
Câu 39:
Đâu là ý đúng: Thành ruột non có cấu tạo giống cơ quan nào?
A. đại tràng
B. trực tràng
C. dạ dày
D. ruột thừa
-
Câu 40:
Cho biết: Chất được biến đổi hóa học ở ruột non là gì?
A. Gluxit, protêin
B. Lipit
C. Axit nucleic
D. Tất cả những chất trên