Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Cơ thường bám chặt vào xương qua khớp nên khi cơ co làm ............. dẫn tới sự vận động của cơ thể.
A. Mỗi bó cơ cử động.
B. Xương cử động.
C. Xương cử động.
D. Khớp cử động.
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Nguyên nhân cơ vân còn được gọi là cơ xương?
A. Cơ bám vào xương, cơ co làm xương cử động.
B. Cơ vân cấu tạo nên thành ống tiêu hóa.
C. Cơ vân cấu tạo nên các mạch máu nuôi xương.
D. Cơ vân cấu tạo nên tim được bảo vệ trong lồng ngực.
-
Câu 3:
Hãy cho biết: Mô cơ vân có đặc điểm gì?
A. Tế bào thuôn nhọn hai đầu.
B. Tế bào hình sợi.
C. Gồm nhiều sợi cơ có vân ngang.
D. Tế bào không có vân ngang.
-
Câu 4:
Cho biết: Khớp có hai loại mô liên kết giữ nó lại với nhau. Cái nào trong số này là một trong số chúng?
A. Tuỷ
B. Dây chằng
C. Xương xốp
D. Lợi
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Giảm mật độ xương là gì?
A. Viêm xương khớp
B. Loãng xương
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Ung thư xương
-
Câu 6:
Cho biết: Thành phần nào trong số này không phải là thành phần của khung xương sườn?
A. Cột sống
B. Xương sườn
C. Tủy sống
D. Xương ức
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Xương ức hiện diện ở vùng nào?
A. Cổ
B. Thắt lưng
C. Lồng ngực
D. Xương cụt
-
Câu 8:
Đâu là ý đúng: Loãng xương là một căn bệnh gây ra?
A. mụn cóc.
B. da xanh.
C. mọc lông thừa.
D. xương suy yếu.
-
Câu 9:
Hãy cho biết: Xương của chúng ta tạo nên....... trọng lượng cơ thể.
A. 15%
B. 30%
C. 55%
D. 70%
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Các xương sườn bảo vệ các cơ quan của?
A. khoang chậu.
B. khoang sọ.
C. khoang ngực.
D. khoang bụng.
-
Câu 11:
Xác định: Dựa vào hình dạng và cấu tạo, xương được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Điểm không đúng với sự tiến hóa xương đầu của người so với thú?
A. Hộp sọ phát triển
B. Tỉ lệ sọ/ mặt lớn
C. Xương hàm lớn
D. Hình thành lồi cằm
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Đâu là khớp động ở người?
A. Khớp xương sọ
B. Khớp khuỷa tay
C. Khớp giữa các đốt sống
D. Khớp giữa hai xương háng
-
Câu 14:
Cho biết: Đặc điểm chỉ có ở bộ xương người mà không tồn tại ở các loài động vật khác?
A. Xương cột sống hình cung
B. Lồng ngực phát triển rộng ra hai bên
C. Bàn chân phẳng
D. Xương đùi bé
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Xương có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại?
A. Xương đốt sống
B. Xương bả vai
C. Xương cánh chậu
D. Xương sọ
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Xương duy nhất của đầu còn cử động được?
A. Xương hàm trên
B. Xương bướm
C. Xương hàm dưới
D. Xương mũi
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Loại miễn dịch nào được phát triển thông qua việc tiếp xúc với một loại bệnh?
A. Khả năng miễn dịch tích cực đạt được
B. Miễn dịch nhân tạo tích cực
C. Miễn dịch thụ động có được
D. Miễn dịch nhân tạo thụ động
-
Câu 18:
Xác định: Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt?
A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.
B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Loại nào KHÔNG phải là một loại bạch cầu hạt?
A. Bạch cầu đơn nhân
B. Bạch cầu ái toan
C. Bạch cầu trung tính
D. Bạch cầu ưa bazo
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Điều không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là?
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
-
Câu 21:
Xác định: Phát biểu đúng về tương tác kháng nguyên - kháng thể?
A. Chúng chỉ được cơ thể chúng ta sử dụng để xác định nhóm máu.
B. Chúng được sử dụng để xác định và loại bỏ các vi sinh vật, chẳng hạn như vi rút và vi khuẩn, xâm nhập vào cơ thể chúng ta.
C. Chúng là cách mà máu của chúng ta đông lại khi chúng ta đang chảy máu từ vết thương hở.
D. B và C
-
Câu 22:
Cho biết: Chất nào có khả năng tăng số lượng khi cơ thể bị vi khuẩn tấn công?
A. hồng cầu
B. bạch cầu
C. tiểu cầu
D. huyết tương
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Trong hệ tuần hoàn của người, máu được di chuyển theo chiều nào?
A. Động mạch → tĩnh mạch → mao mạch.
B. Tĩnh mạch → động mạch → mao mạch.
C. Mao mạch → tĩnh mạch → động mạch.
D. Động mạch → mao mạch → tĩnh mạch.
-
Câu 24:
Cho biết: Hệ cơ nào thực hiện chức năng tương tự như hệ mạch của thực vật?
A. tuần hoàn
B. lo lắng
C. bài tiết
D. tiêu hóa
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Khi hồng cầu liên kết với CO2 làm cho máu có màu?
A. Xanh tím
B. Đỏ tươi
C. Đỏ thẫm
D. Hồng nhạt
-
Câu 26:
Xác định: Những vị trí nào trong hệ tuần hoàn của người chứa máu giàu ôxi?
A. Tâm thất phải và tĩnh mạch chủ
B. Tâm nhĩ trái và động mạch chủ
C. Tâm thất phải và động mạch phổi
D. Tâm nhĩ phải và động mạch phổi
-
Câu 27:
Có bao nhiêu động vật dưới đây có hệ tuần hoàn hở?
1. Bồ câu
2. Bò
3. Trai sông
4. Châu chấu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Xác định đâu là ý đúng: Khi tâm nhĩ trái co máu được đổ vào?
A. Tâm nhĩ phải
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm thất phải
D. Tâm thất trái
-
Câu 29:
Xác định: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do đâu?
A. Chứa nhiều cacbonic
B. Chứa nhiều oxi
C. Chứa nhiều axit lactic
D. Chứa nhiều dinh dưỡng.
-
Câu 30:
Xác định ý đúng: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào ?
A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Điều nào sai khi nói về đặc tính của huyết áp?
A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
B. Tim đập nhanh và mạch làm tăng huyết áp ; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phần tử máu với nhau khi vận chuyển
-
Câu 32:
Cho biết: Chất nào có khả năng tăng số lượng khi cơ thể bị vi khuẩn tấn công?
A. hồng cầu
B. bạch cầu
C. tiểu cầu
D. huyết tương
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Tim nằm gọn giữa 2 lá phổi trong lồng ngực, và hơi lệch?
A. Sang phải
B. Sang trái
C. Xuống dưới
D. Lên trên
-
Câu 34:
Cho biết: Vì nguyên nhân nào mà các vận động viên thường có kích thước tim to hơn?
A. Máu của vận động viên dày hơn và cần nhiều cơ tim hơn để lưu thông máu
B. Huyết áp trọng lượng phát triển trong quá trình tập luyện đòi hỏi thành tim dày hơn
C. Cung lượng tim của vận động viên được điều chỉnh bởi sự thay đổi của nhịp tim trong quá trình tập luyện
D. Cung lượng tim của vận động viên được điều chỉnh bởi sự thay đổi của bài tập thể tích đột quỵ
-
Câu 35:
Cho biết: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm hệ tuần hoàn máu?
A. Các động mạch có thành mỏng và đàn hồi, có van để máu chảy theo một hướng.
B. Tĩnh mạch phổi đưa máu có oxy từ phổi đến tâm nhĩ trái.
C. Khi máu đi qua các mao mạch của phổi thì oxy từ không khí sẽ đi vào máu và chúng ta sẽ nhận được oxy trong máu.
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 36:
Xác định: Chọn câu sai khi nói về các mạch máu trong hệ tuần hoàn người?
A. Động mạch là những mạch máu mang máu từ tim đến tất cả các bộ phận của cơ thể.
B. Động mạch phổi mang máu đã khử oxy từ tâm thất phải đến phổi.
C. Các động mạch nằm ngay dưới da của chúng ta và do đó chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy.
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 37:
Cho biết: Cơ quan chính của hệ tuần hoàn là gì?
A. não
B. phổi
C. tĩnh mạch
D. tim
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Để đảm bảo cho sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể?
A. Tim phải co bóp không theo chu kì.
B. Máu phải chạy rất chậm trong mao mạch.
C. Máu phải chảy rất nhanh trong động mạch.
D. Máu phải chảy rất chậm trong tĩnh mạch.
-
Câu 39:
Xác định đâu là nhiệm vụ của mao mạch?
A. Tâm thất trái đến các cơ quan
B. Các cơ quan về tim
C. Tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế bào.
D. Từ tim đến các cơ quan
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Van 2 lá ngăn thông nằm giữa?
A. Tâm thất trái và tâm nhĩ trái
B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải.
C. Tâm thất phải và động mạch phổi.
D. Tâm thất trái và động mạch chủ.