Đề thi HK1 môn Sinh học 8 năm 2021-2022
Trường THCS Hà Huy Tập
-
Câu 1:
Cho biết vàng da là biểu hiện của rối loạn gì?
A. hệ bài tiết
B. da và mắt
C. hệ thống tiêu hóa
D. hệ thống tuần hoàn
-
Câu 2:
Cho biết tế bào máu nào có đời sống ngắn nhất?
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu hạt
D. Lympho
-
Câu 3:
Số lượng hồng cầu tăng cao một cách sinh lý ở đối tượng nào?
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét.
C. Trẻ sơ sinh.
D. Lao động nặng và kéo dài.
-
Câu 4:
Khi nào thì số lượng hồng cầu giảm?
A. Nôn nhiều.
B. Mất máu do tai nạn.
C. Ỉa chảy.
D. Mất huyết tương do bỏng.
-
Câu 5:
Cho biết nhận xét nào không đúng về hồng cầu?
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể.
B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.
C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12.
D. Đời sống khoảng 12 tháng.
-
Câu 6:
Cho biết đâu là chức năng của lông mũi?
A. Lọc tạp chất trong không khí.
B. Làm ẩm không khí.
C. Làm ấm không khí.
D. Cả A, B và C
-
Câu 7:
Sắp xếp các số theo thứ tự đúng thành câu có nghĩa: Cơ thể người có (1) lá phổi. Lá phổi trái có (2) thùy, lá phổi phải có (3) thùy.
A. (1) - 2; (2) - 2; (3) - 2
B. (1) - 3; (2) - 2; (3) - 2
C. (1) - 1; (2) - 3; (3) - 2
D. (1) - 2; (2) - 2; (3) - 3
-
Câu 8:
Cho biết đâu là chức năng của yết hầu?
A. Hầu họng đóng vai trò là lối đi giữa miệng và khí quản.
B. Hầu là vị trí cụ thể diễn ra quá trình trao đổi khí ở phổi.
C. Hầu giữ các phần tử lạ xâm nhập vào hệ thống hô hấp.
D. Hầu hết cần thiết để duy trì nồng độ khí thích hợp trong máu.
-
Câu 9:
Cho biết cơ quan nào dưới đây có tham gia bảo vệ phổi?
A. Lông mũi
B. Các tế bào bạch cầu
C. Nắp thanh quản
D. A và C đúng
-
Câu 10:
Cho biết đặc điểm nào tham gia bảo vệ phổi tránh khỏi các tác nhân có hại?
A. Lông mũi giữ lại các hạt bụi lớn, chất nhày do lớp niêm mạc tiết ra giữ lại các hạt bụi nhỏ, lớp lông rung chuyển động liên tục quét chúng ra khỏi khí quản.
B. Nắp thanh quản ( sụn thanh nhiệt) giúp đậy kín đường hô hấp cho thức ăn khỏi lọt vào khi nuốt.
C. Các tế bào limpho ở các hạch amidan, VA có tác dụng tiết kháng thể để vô hiệun hóa các tác nhân gây bệnh
D. Cả A, B và C
-
Câu 11:
Khi nói về nhóm máu O, cho biết nội dung nào sau đây là đúng?
A. Tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu
B. Tồn tại cả hai loại kháng thể α và β trong huyết tương
C. Không kháng thể α, chỉ có β trong huyết tương
D. Không có kháng thể β, chỉ có α trong huyết tương
-
Câu 12:
Đâu là phát biểu đúng về nhóm máu O?
A. Trong huyết tương không có chứa kháng thể
B. Trong huyết tương chỉ chứa kháng thể α
C. Trong hồng cầu không có chứa kháng nguyên
D. Trong hồng cầu có chứa 2 loại kháng nguyên A và B
-
Câu 13:
Nhận xét nào không đúng khi nói về hệ nhóm máu OAB?
A. Nhóm máu AB không có kháng thể anpha và bêta trong huyết tương
B. Nhóm máu O không có kháng nguyên A và B trên hồng cầu
C. Nhóm máu A có chứa kháng thể bêta trong huyết tương
D. Nhóm máu B không chứa kháng thể anpha trong huyết tương
-
Câu 14:
Để tránh ngưng kết hồng cầu khi truyền máu, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào?
A. Kháng thể trong huyết tương người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
B. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng thể trong huyết tương của người nhận
C. Kháng thể trong huyết tương của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
D. Kháng nguyên trên hồng cầu của người cho phải phù hợp với kháng nguyên trên hồng cầu của người nhận
-
Câu 15:
Đâu là nguyên tắc truyền máu đúng?
A. Khi truyền máu cần làm xét nghiệm trước để chọn loại máu truyền cho phù hợp.
B. Tránh tai biến ( hồng cầu người cho bị kết dính trong huyết tương người nhận gây tắc mạch).
C. Tránh bị nhận máu nhiệm các tác nhân gây bệnh.
D. Cả A, B và C
-
Câu 16:
Cho biết các sinh vật tham gia vào quá trình trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường của chúng. Ví dụ, lục lạp trong thực vật thay đổi năng lượng mặt trời thành?
A. ôxy.
B. động năng.
C. cacbon monoxit và nước.
D. năng lượng hóa học
-
Câu 17:
Em hãy cho biết phân tử nào là bộ phận thiết yếu của quá trình trao đổi khí trong phổi?
A. keratin
B. huyết sắc tố
C. đường glucoza
D. chất diệp lục
-
Câu 18:
Cho biết cơ quan nào là nơi xảy ra trao đổi khí?
A. phế quản trái
B. khí quản
C. phế nang
D. phế quản cuối
-
Câu 19:
Xác định ở động vật có vú quá trình trao đổi khí diễn ra ở đâu?
A. khí quản
B. tiểu phế quản
C. phế quản
D. phế nang
-
Câu 20:
Qúa trình hô hấp kị khí diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. tế bào chất
B. Golgi appratus
C. lysosome
D. ty thể
-
Câu 21:
Hãy giải thích tại sao tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng?
A. nhờ có hệ dẫn truyền thần kinh
B. nhờ sự dẫn truyền xung điện
C. nhờ có hệ dẫn truyền tim
D. B và C đúng
-
Câu 22:
Cho biết các mạch máu nào có chức năng mang máu có oxy từ phổi đến tim?
A. Động mạch chính
B. Động mạch phổi
C. Tĩnh mạch chính
D. Tĩnh mạch phổi
-
Câu 23:
Đâu không phải là đặc điểm hệ tuần hoàn máu?
A. Các động mạch có thành mỏng và đàn hồi, có van để máu chảy theo một hướng.
B. Tĩnh mạch phổi đưa máu có oxy từ phổi đến tâm nhĩ trái.
C. Khi máu đi qua các mao mạch của phổi thì oxy từ không khí sẽ đi vào máu và chúng ta sẽ nhận được oxy trong máu.
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 24:
Nhờ vào đâu mà ngăn cản dòng chảy ngược của máu vào bên trong tim trong quá trình co bóp?
A. Thành cơ dày của tâm thất
B. Van
C. Các bức tường mỏng của tâm nhĩ
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 25:
Phát biểu nào không đúng khi nói về các mạch máu trong hệ tuần hoàn người?
A. Động mạch là những mạch máu mang máu từ tim đến tất cả các bộ phận của cơ thể.
B. Động mạch phổi mang máu đã khử oxy từ tâm thất phải đến phổi.
C. Các động mạch nằm ngay dưới da của chúng ta và do đó chúng ta có thể dễ dàng nhìn thấy.
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 26:
Đâu không là đặc điểm cấu tạo và chức năng của tim?
A. Một lớp mô được gọi là “màng ngoài tim” bảo vệ tim.
B. Phần bên trái của tim được ngăn cách hoàn toàn với phần bên phải của nó bằng một bức tường ngăn được gọi là "vách ngăn" được làm bằng một cơ dày.
C. Phía bên trái của tim hoạt động như một máy bơm bơm máu có oxy vào toàn bộ cơ thể ngoại trừ phổi.
D. Không có điều nào ở trên.
-
Câu 27:
Cho biết đâu là tác nhân gây bệnh bụi phổi?
A. Cacbon oxit
B. Lưu huỳnh oxit
C. Nito oxit
D. Bụi
-
Câu 28:
Cho biết chúng ta cần làm gì để giữ gìn và bảo vệ hô hấp?
A. Trồng nhiều cây xanh.
B. Đeo khẩu trang khi làm việc trong môi trường bụi.
C. Không hút thuốc lá, thuốc lào.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 29:
Khi nói về hoạt động hô hấp, đâu là phát biểu đúng?
A. Chúng ta thường hắt hơi khi hít phải không khí có chứa bụi, khói hoặc phấn hoa v.v.
B. Ngáp là do cơ thể không đủ oxy.
C. Máu mang oxy đến tất cả các bộ phận của cơ thể, oxy này được vận chuyển bởi một sắc tố đỏ gọi là hemoglobin có trong hồng cầu.
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 30:
Đâu là ý kiến sai khi nói về vệ sinh hệ hô hấp ở người?
A. Hút thuốc lá gây ra các bệnh về tim.
B. Hút thuốc lá gây ung thư phổi.
C. Một người có thể hít phải không khí có thuốc lá sẽ không có vấn đề gì về sức khỏe.
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 31:
Có các nhận xét sau về hoạt động hô hấp ở người. Đâu là nhận xét không đúng?
A. Số lần thở của một người trong một phút được gọi là nhịp thở.
B. Nhịp thở trung bình ở một người trưởng thành khi nghỉ ngơi là 15 đến 18 lần mỗi phút.
C. Trong quá trình chạy, nhịp thở của một người trưởng thành có thể tăng lên đến 25 mỗi phút hoặc thậm chí hơn.
D. Nhịp thở của một người giảm khi anh ta tập gym hoặc cử tạ.
-
Câu 32:
Cho biết hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng nào?
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với Cl-.
C. Ở dạng NaHCO3
D. Gắn với nhóm -NH2 của globin.
-
Câu 33:
Đâu không là chức năng của hồng cầu?
A. Vận chuyển O2.
B. Vận chuyển CO2.
C. Vận chuyển kháng thể.
D. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu.
-
Câu 34:
Nhờ đâu máu có khả năng vận chuyển tối đa oxy?
A. Độ bão hoà oxy trong máu.
B. Nồng độ hemoglobin trong máu.
C. PH máu.
D. Nhiệt độ máu.
-
Câu 35:
Cho biết đâu là nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi?
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.
D. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
-
Câu 36:
Cho biết chức năng chính của mũi là gì?
A. trao đổi oxy với carbon dioxide
B. để làm ấm và làm ẩm không khí đi vào cơ thể
C. để tạo ra sức mạnh gây ra cảm hứng
D. để bắt đầu lưu lượng máu đến phổi để trao đổi khí
-
Câu 37:
Cho biết mặt trong của phế quản và khí quản được phủ bằng một lớp biểu bì có tuyến nhày và lông rung có tác dụng gì?
A. làm tăng bề mặt trao đổi khí của phế quản và khí quản.
B. sưởi ấm không khí.
C. đảm bảo cho sự trao đổi khí giữa máu với không khí trong phế quản và khí quản được dễ dàng.
D. chống bụi, vi khuẩn và vật lạ xâm nhập.
-
Câu 38:
Cho biết trong hệ thống hô hấp của con người, cấu trúc nào tương tự như cấu trúc lỗ thở của gián?
A. phế nang
B. phổi
C. tiểu phế quản
D. lỗ mũi
-
Câu 39:
Cơ quan nào bao bọc phổi?
A. màng xương
B. perichondrium
C. ngoại tâm mạc
D. Màng phổi
-
Câu 40:
Xác định ý kiến đúng khi nói về tiểu cầu?
A. Tiểu cầu là những mảnh nhỏ của các tế bào đặc biệt được hình thành trong tủy xương.
B. Tiểu cầu giúp đông máu ở vết cắt hoặc vết thương.
C. Nếu không có tiểu cầu trong máu, thì tình trạng chảy máu do vết cắt do chấn thương sẽ không ngừng.
D. Tất cả những điều trên.