Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020
Trường THPT Nho Quan A
-
Câu 1:
Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, metyl metacrylat, Gly-Ala-Glu. Số chất trong dãy có phản ứng thủy phân là bao nhiêu?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 2:
Hỗn hợp X gồm các chất: CH2O2, C2H4O, C4H8O2, C6H12O6. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 35,20.
B. 70,40.
C. 31,68.
D. 17,60.
-
Câu 3:
Kết luận nào sau đây sai?
A. Các nguyên tố nhóm A có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2 đều là các kim loại.
B. Nguyên tố có Z = 19 có bán kính lớn hơn nguyên tố có Z = 11
C. Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất trong số các kim loại kiềm
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
-
Câu 4:
Cấu hình electron nguyên tử của ba nguyên tố X, Y, Z lần lượt là
1s22s22p63s2
1s22s22p63s23p64s1
1s22s22p63s1.
Nếu xếp theo chiều tăng dần tính kim loại thì cách sắp xếp nào sau đây đúng ?
A. Y < Z < X.
B. X < Z < Y.
C. X ≤ Y ≤ Z.
D. Z < X < Y.
-
Câu 5:
Đốt cháy hoàn toàn m gam este X no, đơn chức, mạch hở cẩn 3,92 lít O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). số đồng phân của X là gì?
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
-
Câu 6:
Peptit có CTCT như sau: H2NCHCH3CONHCH2CONHCHCH(CH3)2COOH. Tên gọi đúng của peptit là gì?
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Val-Ala.
-
Câu 7:
Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chi có nhóm chức -COOH và -NH2 trong phân tử), trong đó tì lệ mo : mN = 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 7,66 gam hồn hợp X cần 60 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hòan toàn 7,66 gam hỗn hợp X cần 6,384 lít O2 (đktc). Dần toàn bộ sản phẩm cháy (CO2, H2O, và N2) vào nước vôi trong dư thì được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 26 gam.
B. 30 gam.
C. 40 gam.
D. 20 gam.
-
Câu 8:
Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X đun nhẹ được m gam Ag. Tính m?
A. 6,75.
B. 13,5.
C. 10,8.
D. 7,5.
-
Câu 9:
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Hãy tính m?
A. 30.
B. 15.
C. 17.
D. 34.
-
Câu 10:
Một este đơn chức có % O = 37,21%. Số đồng phân của este mà sau khi thủy phân chỉ cho một sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X. Cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Tìm b?
A. 53,16.
B. 57,12.
C. 60,36.
D. 54,84.
-
Câu 12:
Phân biệt glucozo và fructozo bằng chất nào?
A. Nước Brom
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. Giấy quỳ tím.
-
Câu 13:
Công thức của xenlulozo trinitrat là gì?
A. [C6H7O2(ONO2)3]n
B. [C6H7O2(NO2)3]n
C. [C6H7O(ONO2)3]n
D. [C6H7O2(ONO3)3]n
-
Câu 14:
Chất nào sau đây không thuộc cacbohidrat:
A. Saccarozo
B. Xenlulozo
C. Glyxin
D. Glucozo
-
Câu 15:
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là gì?
A. Propen
B. Stiren
C. isopren
D. toluen
-
Câu 16:
Thuốc thử để phân biệt glucozo và fructozo là gì?
A. Dung dịch brom
B. Cu(OH)2
C. Quỳ tím
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3
-
Câu 17:
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức, mạch hở X bằng 1 lượng không khí chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0.08 mol CO2; 0.1 mol H2O và 0.54 mol N2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên là 1
B. X là amin bậc 2
C. Số nguyên tử C trong phân tử X là 3
D. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7
-
Câu 18:
Cho 19,76 g hỗn hợp gồm metyl amin, alanin, anilin, tác dụng vừa đủ với 340 ml dung dịch HCl 0.5 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng là bao nhiêu?
A. 36.925 gam
B. 25,965 gam
C. 35,125 gam
D. 33,16 gam
-
Câu 19:
Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ NaOH, sản phẩm thu được là gì?
A. CH3COONa và CH3OH
B. HCOONa và CH3OH
C. CH3COONa và C2H5OH
D. HCOONa và C2H5OH
-
Câu 20:
Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được nCO2 = nH2O . Este đó là gì?
A. No, mạch hở.
B. Hai chức no mạch hở.
C. Đơn chức no, mạch hở.
D. Đơn chức
-
Câu 21:
Cho 0,1 mol alanin phản ứng với 100ml dung dịch HCl 1,5M thu được dung dịch A. Cho A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, làm bay hơi dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 19,875 gam
B. 11,10 gam
C. 8,775 gam
D. 14,025 gam
-
Câu 22:
Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là gì?
A. CH3COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3NH2
D. C6H5NH2
-
Câu 23:
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp chất nào?
A. CH3-COO-CH=CH2
B. CH2=C(CH3)-COOCH3
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2
D. CH2=CH-COO-CH3
-
Câu 24:
Hỗn hợp T gồm 3 peptit mạch hở X,Y,Z có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:4. Thủy phân hoàn toàn 35,97 gam T thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 0,29 mol A và 0,18 mol B. Biết tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X,Y,Z =16, A và B là aminoaxit no, có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH trong phân tử. Nếu đốt cháy 4x mol X và 3x mol Y đều thu được số mol CO2 bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp T thu được N2 , 0,74 mol CO2 và a mol H2O. Giá trị a gần nhất là bao nhiêu?
A. 0,65
B. 0,69
C. 0,67
D. 0,72
-
Câu 25:
Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala là gì?
A. Cu(OH)2/OH-
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
-
Câu 26:
Khi xà phòng hóa triolein ta thu đướcản phẩm là gì?
A. C15H31COONa và glixerol
B. C15H31COONa và etanol
C. C17H33COONa và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
-
Câu 27:
X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư) thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là gì?
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH2CH2CH3
D. HCOOCH(CH3)2
-
Câu 28:
Cho 9 gam este của một axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi este đó là gì?
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Propyl fomat
D. Metyl fomat
-
Câu 29:
Cho 9 gam este của một axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi este đó là gì?
A. Etyl axetat
B. Metyl axetat
C. Propyl fomat
D. Metyl fomat
-
Câu 30:
Từ Glyxin và Alanin có thể tạo được bao nhiêu đipeptit?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
-
Câu 31:
Đun nóng 23 gam ancol etylic với 24 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 28,16 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là bao nhiêu?
A. 64%
B. 80%
C. 85,23%
D. 81,68%
-
Câu 32:
Hợp chất nào dưới đây có tính bazo yếu nhất?
A. Anilin
B. Metyl amin
C. Đimetyl amin
D. Amoniac
-
Câu 33:
Hidro hóa cao su Buna thu được một polime chứa 11,765% hydro về khối lượng,trung bình một phân tử H2, phản ứng được với k mắt xích trong mạch cao su. Giá trị của k là bao nhiêu?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 34:
Polime X có phân tử khối là 280.000 với hệ số trùng hợp n=10.000. X là gì?
A. (-CF2-CF2-)n
B. (-CH2-CH2-)n
C. (-CH2-CHCl-)n
D. (-CH2-CH-)n
-
Câu 35:
Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazo từ trái qua phải là gì?
A. (2),(3),(1)
B. (1),(2),(3)
C. (3),(2),(1)
D. (1),(3),(2)
-
Câu 36:
Cho 11,25 gam glucozo lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là bao nhiêu?
A. 80%
B. 70%
C. 85%
D. 75%
-
Câu 37:
Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là gì?
A. Ancol etylic
B. Propyl fomat
C. Metyl propionat
D. Etyl Axetat
-
Câu 38:
Thuốc thử dung để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là gì?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl
-
Câu 39:
So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng?
A. C6H5NH2>CH3NH2>NH3
B. C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2
C. CH3NH2>NH3>C2H5NH2
D. C6H5NH2>C2H5NH2
-
Câu 40:
Cấu tạo monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là gì?
A. Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
B. Các nhóm chức trong phân tử đều có liên kết đôi
C. Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
D. Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.