Đề thi HK1 môn Địa lí 6 năm 2020
Trường THCS Phan Bội Châu
-
Câu 1:
Dùng tỉ lệ cho biết đối với bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, 8cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu kilomet trên thực địa?
A. 200km
B. 300km
C. 400km
D. 500km
-
Câu 2:
Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
-
Câu 3:
Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc quả địa cầu) được xác định như thế nào?
A. Theo phương hướng trên bản đồ.
B. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
C. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
D. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
-
Câu 4:
Kí hiệu bản đồ có mấy dạng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Khi đọc hiểu nội dung bản đồ thì bước đầu tiên là gì?
A. Xem tỉ lệ
B. Đọc bản chú giải
C. Đọc độ cao trên đường đồng mức
D. Tìm phương hướng
-
Câu 6:
Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu từ cực Nam đến cực Bắc có bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 179
B. 182
C. 180
D. 181
-
Câu 7:
Nếu cách 1o ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?
A. 360
B. 361
C. 362
D. 363
-
Câu 8:
Bản đồ là gì?
A. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
D. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
-
Câu 9:
Khu vực càng xa trung tâm bản đồ, thì sự biến dạng như thế nào?
A. không có sự biến dạng.
B. biến dạng không đáng kể.
C. ít sai số về hình dạng.
D. sự biến dạng càng rõ rệt.
-
Câu 10:
Khoảng cách từ Huế đến Đà Nẵng là 105km, trên bản đồ Việt Nam, khoảng cách giữa hai thành phố đo được 15cm, vậy bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1:600.000
B. 1:700.000
C. 1:500.000
D. 1:400.000
-
Câu 11:
Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7500
B. 1: 15000
C. 1: 200000
D. 1: 1000000
-
Câu 12:
Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi nào?
A. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
B. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
C. Có màu sắc và kí hiệu
D. Có bảng chú giải
-
Câu 13:
Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
-
Câu 14:
Kí hiệu điểm được sử dụng cho các đối tượng địa lý phân bố như thế nào?
A. Kéo dài
B. Tập trung tại một chỗ
C. Phân tán rải rác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào?
A. Tượng hình
B. Hình học
C. Diện tích
D. Điểm
-
Câu 16:
Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Vị trí thứ 9
B. Vị trí thứ 7
C. Vị trí thứ 3
D. Vị trí thứ 5
-
Câu 17:
Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở nửa cầu nào?
A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây
C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây
D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông
-
Câu 18:
Vẽ bản đồ là gì?
A. thể hiện các đối tượng địa lí lên mặt phẳng của giấy.
B. chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng của giấy.
C. cách biểu thị bề mặt Trái Đất lên mặt Địa cầu.
D. cách chuyển bề mặt Trái Đất lên tờ giấy.
-
Câu 19:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho một vùng đất trên bản đồ lại không hoàn toàn đúng như trên thực tế?
A. Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ không hợp lý.
B. Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí sai.
C. Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí không chính xác.
D. Sử dụng các phép chiếu đồ khác nhau, có sự biến dạng bản đồ.
-
Câu 20:
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ điều gì?
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B. độ lớn của bản đồ so với ngoài thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít so với quả Địa cầu.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
-
Câu 21:
Vị trí của một điểm trên bản đồ (hoặc trên quả Địa cầu) được xác định là chỗ cắt nhau của đường nào?
A. đường kinh tuyến và vĩ tuyến bất kì.
B. đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua điểm đó.
C. đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
D. đường kinh tuyến và vĩ tuyến gốc.
-
Câu 22:
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào yếu tố nào?
A. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
B. các đường kinh, vĩ tuyến.
C. mép bên trái tờ bản đồ.
D. tất cả các ý trên đều đúng.
-
Câu 23:
Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
A. Đường
B. Diện tích
C. Điểm
D. Hình học
-
Câu 24:
Kí hiệu đường thể hiện điều gì?
A. Ranh giới
B. Sân bay
C. Cảng biển
D. Vùng trồng lúa
-
Câu 25:
Kinh tuyến mang số độ bằng 0° là kinh tuyến gì?
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Chí tuyến Bắc - Nam
-
Câu 26:
Bản đồ là biểu hiện mặt cong hình cầu của Trái Đất hay vùng đất lên?
A. Một quả địa cầu
B. Một hình tròn
C. Một mặt phẳng thu nhỏ
D. Một hình cầu
-
Câu 27:
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ thay đổi như thế nào?
A. rất nhỏ
B. nhỏ
C. trung bình
D. lớn
-
Câu 28:
Để thể hiện sân bay, cảng biển, nhà máy người ta dùng kí hiệu gì?
A. đường
B. diện tích
C. khoanh vùng
D. điểm
-
Câu 29:
Đường nối những điểm có cùng một độ cao được gọi là gì?
A. đường đồng mức
B. đường cùng độ cao
C. đường hạ mức
D. đường cao tương đối
-
Câu 30:
Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam