Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2022-2023
Trường THCS Tăng Bạt Hổ
-
Câu 1:
Xác định ý đúng: Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người?
A. Nhẹ nhàng
B. Thú vị
C. Nhẹ nhàng và thú vị
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Xác định ý đúng nhất: Nhờ cơ khí con người có thể chiếm lĩnh?
A. Không gian
B. Thời gian
C. Không gian và thời gian
D. Không gian hoặc thời gian
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Đâu là sản phẩm cơ khí?
A. Cái kim khâu
B. Chiếc đinh vít
C. Chiếc ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Hãy cho biết: Cơ khí giúp sản xuất máy, thiết bị cho?
A. Mọi ngành sản xuất trong nền kinh tế quốc dân
B. Đời sống con người
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 5:
Chọn phương án đúng nhất: Gia công cơ khí tạo ra chi tiết có?
A. Hình dáng xác định
B. Kích thước xác định
C. Tính chất phù hợp với yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Hãy cho biết: Sản phẩm cơ khí gồm có những gì?
A. Máy vận chuyển
B. Máy thực phẩm
C. Máy khai thác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Cho biết: Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon
B. Các nguyên tố tham gia
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Xác định ý đúng: Thép có tỉ lệ cacbon:
A. < 2,14%
B. ≤ 2,14%
C. > 2,14
D. ≥ 2,14%
-
Câu 9:
Em hãy cho biết: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Hãy xác định ý đúng: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Xác định đâu là công dụng của thước cặp?
A. Đo đường kính trong
B. Đo đường kính ngoài
C. Đo chiều sâu lỗ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Em hãy xác định: Có mấy loại thước đo góc thường dùng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công?
A. Mỏ lết
B. Búa
C. Kìm
D. Ke vuông
-
Câu 14:
Xác định ý đúng: Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?
A. Xác định hình dáng
B. Xác định kích thước
C. Tạo ra sản phẩm cơ khí
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Vật liệu chế tạo thước lá
A. Là thép hợp kim dụng cụ
B. Ít co dãn
C. Không gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Cho biết: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tư thế đứng của người cưa?
A. Đứng thẳng
B. Đứng thật thoải mái
C. Khối lượng cơ thể tập trung vào chân trước
D. Khối lượng cơ thể tập trung vào 2 chân
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về an toàn khi cưa?
A. Kẹp vật cưa đủ chặt
B. Lưỡi cưa căng vừa phải, không sử dụng cưa không có tay nắm hoặc tay nắm vỡ
C. Khi cưa gần đứt phải đẩy cưa mạnh hơn
D. Không dùng tay gạt mạt cưa hoặc thổi vì mạt cưa dễ bắn vào mắt
-
Câu 18:
Chọn ý đúng nhất: Đục là bước gia công thô, thường được sử dụng khi lượng dư gia công?
A. Trên 0,5 mm
B. Dưới 0,5 mm
C. Bằng 0,5 mm
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Yêu cầu về lưỡi cắt của đục:
A. Thẳng
B. Cong
C. Có thể thẳng hoặc cong
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: Phát biểu nào đúng khi nói về an toàn khi đục?
A. Không dùng búa có cán bị vỡ, nứt
B. Không dùng đục bị mẻ
C. Kẹp vật đủ chặt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Cho biết: Mặt phẳng cần dũa cách mặt ê tô:
A. Dưới 10 mm
B. Trên 20 mm
C. Từ 10 – 20 mm
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Đâu không phải yêu cầu về an toàn khi dũa?
A. Bàn nguội chắc chắn, vật dũa kẹp chặt
B. Dũa không cần cán
C. Không thổi phoi, tránh phoi bắn vào mắt
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Xác định mũi khoan có cấu tạo gồm bao nhiêu phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Các bước cơ bản khi khoan là gì?
A. Lắp mũi khoan
B. Kẹp vật khoan
C. Điều chỉnh mũi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?
A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan
C. Không dùng găng tay khi khoan
D. Không cúi gần mũi khoan
-
Câu 26:
Đâu là cách chọn mũi khoan đúng?
A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan
B. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoan
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoan
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Đặc điểm chung của các phần tử hợp thành cụm trục trước xe đạp là?
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh
B. Có chức năng nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Đâu là ý đúng: Dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy là gì?
A. Có cấu tạo hoàn chỉnh
B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa
C. Đáp ấn khác
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Các chi tiết thường được ghép với nhau theo mấy kiểu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Xác định: Phát biểu sai khi nói về mối ghép động?
A. Các chi tiết có thể xoay
B. Các chi tiết có thể trượt
C. Các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau
D. Các chi tiết có thể ăn khớp với nhau
-
Câu 31:
Cho biết ý nào đúng: Mối ghép cố định chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 32:
Đâu là ý đúng: Mối ghép không tháo được gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là gì?
A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn
B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao
C. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Chọn ý đúng: Ứng dụng mối ghép bằng đinh tán là gì?
A. Ứng dụng trong kết cầu cầu
B. Ứng dụng trong giàn cần trục
C. Ứng dụng trong các dụng cụ sinh hoạt gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Ưu điểm của mối ghép bằng hàn là gì?
A. Hình thành trong thời gian ngắn
B. Tiết kiệm vật liệu
C. Giảm giá thành
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Hãy xác định đâu là đặc điểm mối ghép bằng ren?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp.
B. Mối ghép bu lông ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Mối ghép vít cấy ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Xác định ý đúng: Tìm đáp án sai khi nói về đặc điểm của mối ghép bằng then và chốt?
A. Cấu tạo đơn giản
B. Dễ tháo lắp
C. Khả năng chịu lực tốt
D. Dễ thay thế
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Mối ghép vít cấy có chi tiết nào sau đây?
A. Đai ốc
B. Vòng đệm
C. Bu lông
D. Vít cấy
-
Câu 39:
Xác định ý nào đúng: Mối ghép bằng then thường dùng?
A. Ghép trục với bánh răng
B. Ghép trục với bánh đai
C. Ghép trục với đĩa xích
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Đâu là nhận xét đúng khi nói về mối ghép tháo được?
A. Mối ghép bằng then dùng để truyền chuyển động quay
B. Mối ghép bằng chốt dùng để lăn chuyển động tương đối giữa các chi tiết theo phương tiếp xúc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác