Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2022-2023
Trường THCS Phan Văn Trị
-
Câu 1:
Xác định: Muốn tạo ra sản phẩm cơ khí cần?
A. Vật liệu
B. Dụng cụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Xác định ý đúng: Thước đo chiều dài có
A. Thước là
B. Thước cặp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Đâu là ý đúng khi nói về thước cặp?
A. Chế tạo từ thép hợp kim không gỉ
B. Độ chính xác cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Dụng cụ kẹp chặt?
A. Ê tô
B. Kìm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Chọn ý đúng: Yêu cầu về cách cầm cưa?
A. Tay phải nắm cán cưa
B. Tay trái nắm cán cưa
C. Không quy định
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Xác định ý đúng: Để đảm bảo an toàn khi đục, cần thực hiện mấy yêu cầu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 7:
Cho biết đâu là ý đúng khi nói về các loại dũa có loại?
A. Dũa tròn
B. Dũa dẹt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Cho biết: Cách cầm dũa như thế nào là đúng?
A. Tay phải cầm cán, tay trái đặt lên đầu dũa
B. Tay trái cầm cán, tay phải đặt lên đầu dũa
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Chọn ý đúng: Khi đẩy dũa, để dũa được thăng bằng cần điều khiển lực ấn của?
A. Một tay
B. Hai tay
C. Không cần điều khiển lực ấn của tay
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Cho biết: Khi khoan có mấy bước cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Xác định: Muốn có sản phẩm dũa đảm bảo yêu cầu, cần nắm vững?
A. Tư thế
B. Thao tác kĩ thuật cơ bản
C. An toàn khi dũa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Cho biết: Để đảm bảo an toàn khi khoan, yêu cầu?
A. Không dùng mũi khoan cùn
B. Không khoan khi mũi và vật khoan chưa kẹp chặt
C. Vật khoan phải thẳng góc với mũi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Xác định: Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào?
A. Trục
B. Đai ốc
C. Vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Chi tiết nào sau đây không thể tháo rời?
A. Vít
B. Đai ốc
C. Bánh răng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Chi tiết nào là chi tiết có công dụng riêng?
A. Đai ốc
B. Lò xo
C. Kim máy khâu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Mối ghép nào sau đây thuộc mối ghép không tháo được?
A. Mối ghép bằng ren
B. Mối ghép bằng then
C. Mối ghép bằng chốt
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Mối ghép không tháo được là gì?
A. Mối ghép bằng đinh tán
B. Mối ghép bằng hàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán là chi tiết:
A. Có hình trụ
B. Đầu có mũ
C. Làm bằng kim loại dẻo
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Cho biết: Theo trạng thái nung nóng kim loại chỗ tiếp xúc có kiểu nào?
A. Hàn nóng chảy
B. Hàn áp lực
C. Hàn thiếc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Cho biết: Hàn nóng chảy là gì?
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Hàn mềm bằng cách nào?
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
-
Câu 22:
Cho biết đâu là ý đúng: Đối với chi tiết bị ghép có chiều dày quá lớn, ta dùng?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép vít cấy
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Mối ghép bằng then có phần nào sau đây?
A. Trục
B. Bánh đai
C. Then
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Cho biết: Mối ghép bằng then dùng để?
A. Truyền chuyển động quay
B. Hãm chuyển động tương đối giữa các chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Cho biết: Cấu tạo khớp quay có?
A. Ổ trục
B. Bạc lót
C. Trục
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Sơ đồ nhà máy nhiệt điện có?
A. Lò hơi
B. Tua bin hơi
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng đường dây:
A. 500 kV
B. 220 kV
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Xác định ý đúng: Đường dây truyền tải Bắc – Nam dài 1487 km từ nhà máy thủy điện Hòa Bình là?
A. 50 kV
B. 500 kV
C. 5000 kV
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Nhờ có điện mà cuộc sống của chúng ta trở lên?
A. Văn minh
B. Hiện đại
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Tai nạn điện xảy ra thường do:
A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần dây dẫn có điện bị đứt rơi xuống đất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Loài người biết sử dụng điện để sản xuất và phục vụ đời sống sau khi chế tạo được:
A. Pin
B. Ac quy
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Trong các nhà máy điện, năng lượng nào biến đổi thành điện năng?
A. Nhiệt năng
B. Thủy năng
C. Năng lượng nguyên tử
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Cho biết: Sơ đồ nhà máy thủy điện có?
A. Dòng nước
B. Tua bin nước
C. Máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Xác định Đâu là hành động sai không được phép làm?
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
-
Câu 35:
Cho biết: Các bộ phận của máy thường đặt?
A. Gần nhau
B. Xa nhau
C. Không xác định
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Xác định đâu là ý đúng khi nói về các bộ phận của máy?
A. Được dẫn động từ các chuyển động khác nhau
B. Được dẫn động từ một chuyển động ban đầu
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Cho biết: Các bộ phận máy có tốc độ quay?
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Thường không giống nhau
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Vật liệu cơ khí được chia thành vật liệu cơ khí và vật liệu phi kim loại là căn cứ vào?
A. Nguồn gốc vật liệu
B. Cấu tạo vật liệu
C. Tính chất vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Căn cứ vào đâu để phân loại kim loại đen?
A. Tỉ lệ cacbon
B. Các nguyên tố tham gia
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Tính chất của kim loại màu là:
A. Dễ kéo dài
B. Dễ dát mỏng
C. Chống mài mòn cao
D. Cả 3 đáp án trên