Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022
Trường THCS Tân An
-
Câu 1:
Bộ truyền động bánh răng được dùng trong thiết bị nào dưới đây?
A. Đồng hồ
B. Hộp số xe máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 2:
Bộ truyền động bánh răng dùng để truyền chuyển động quay giữa các trục được đặt vị trí ra sao?
A. Song song
B. Vuông góc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Trong truyền động ăn khớp ta thấy: đĩa xích có số răng nhiều hơn sẽ quay ra sao?
A. Nhanh hơn
B. Chậm hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Để truyền chuyển động giữa các trục cách xa nhau, có thể dùng yếu tố nào?
A. Bộ truyền động xích
B. Nhiều cặp bánh răng kế tiếp nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Cấu tạo bộ truyền động xích có những bộ phận nào dưới đây?
A. Đĩa dẫn
B. Đĩa bị dẫn
C. Xích
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Cấu tạo bộ truyền động bánh răng có các yếu tố nào sau đây?
A. Bánh dẫn
B. Bánh bị dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Nêu các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện?
A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt những nguồn điện nào để đẩm bảo an toàn?
A. Rút phích cắm điện
B. Rút nắp cầu chì
C. Cắt cầu dao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Có bao nhiêu biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc loại đường dây gì?
A. Đường dây cao áp
B. Đường dây hạ áp
C. Đường dây trung áp
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Dụng cụ nào sau đây thuộc dụng cụ đo và kiểm tra?
A. Thước đo chiều dài
B. Thước đo góc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Trên thước lá có các vạch cách nhau một khoảng là bao nhiêu?
A. 0,1 mm
B. 1 mm
C. 0,01 mm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Thước đo góc thường dùng là những loại nào?
A. Ê ke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Cắt kim loại bằng cưa tay là gì?
A. Dạng gia công thô
B. Dùng lực tác dụng làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu
C. Cả 2 đáp án trên
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Cách cầm đục và búa là gì?
A. Cầm đục tay phải, búa tay trái
B. Cầm đục tay trái, búa tay phải
C. Thuận tay nào cầm tay đó
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Đối với các vật mềm ta cần làm gì để tránh xước vật?
A. Lót tôn mỏng ở má ê tô
B. Lót gỗ ở má ê tô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Nêu các hoạt động làm dũa thực hiện chuyển động?
A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Kéo dũa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Mũi khoan có cấu tạo gồm những phần nào sau đây?
A. Phần cắt
B. Phần dẫn hướng
C. Phần đuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Nêu các loại máy khoan mà em đã học trong chương trình Công nghệ 8?
A. Khoan tay
B. Khoan máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Dũa là phương pháp gia công phổ biến trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Sửa chữa
B. Chế tạo sản phẩm cơ khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Các loại dụng cụ cầm tay đơn giản nào áp dụng trong ngành cơ khí?
A. Dụng cụ đo và kiểm tra
B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt
C. Dụng cụ gia công
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Thước lá thường có kích thước ra sao?
A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm
B. Chiều rộng: 10 – 25 mm
C. Chiều dài: 50 – 1000 mm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Độ chính xác của thước cặp nằm trong khoảng nào?
A. 0,1 mm
B. 0,05 mm
C. 0,1 – 0,05 mm
D. 0,05 – 0,1 mm
-
Câu 24:
Dụng cụ nào dưới đây là dụng cụ gia công?
A. Búa
B. Cưa
C. Đục
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Nội dung của kĩ thuật đục có những kĩ thuật nào?
A. Cách cầm đục và búa
B. Tư thế đục
C. Cách đánh búa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Để sản phẩm cưa đảm bảo yêu cầu, cần phải thực hiện những yêu cầu nào sau đây?
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác, kĩ thuật cơ bản
C. Đảm bảo an toàn lao động khi cưa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Dũa có những loại nào sau đây?
A. Dũa tam giác
B. Dũa vuông
C. Dũa bán nguyệt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Khi kéo dũa về cần kéo với tốc độ ra sao?
A. Kéo nhanh
B. Kéo nhẹ nhàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Khoan là phương pháp gia công ra sao?
A. Gia công lỗ trên vật đặc
B. Làm rộng lỗ đã có sẵn
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Để đảm bảo an toàn khi khoan, cần tuân thủ các yêu cầu nào sau đây?
A. Quần áo gọn gàng
B. Đầu tóc gọn gàng
C. Không sử dụng găng tay khi khoan
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Muốn tạo ra sản phẩm cơ khí cần những yếu tố nào sau đây?
A. Vật liệu
B. Dụng cụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Thước cặp có những đặc điểm gì?
A. Chế tạo từ thép hợp kim không gỉ
B. Độ chính xác cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Dụng cụ kẹp chặt gồm những dụng cụ nào sau đây?
A. Ê tô
B. Kìm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Yêu cầu nào là yêu cầu về cách cầm cưa?
A. Tay phải nắm cán cưa
B. Tay trái nắm cán cưa
C. Không quy định
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Dũa có những loại nào dưới đây?
A. Dũa tròn
B. Dũa dẹt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Cách cầm dũa nào sau đây là đúng?
A. Tay phải cầm cán, tay trái đặt lên đầu dũa
B. Tay trái cầm cán, tay phải đặt lên đầu dũa
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Lúc đẩy dũa, để dũa được thăng bằng cần điều khiển lực ấn của bao nhiêu tay?
A. Một tay
B. Hai tay
C. Không cần điều khiển lực ấn của tay
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Khi khoan có bao nhiêu bước cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?
A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan
C. Không dùng găng tay khi khoan
D. Không cúi gần mũi khoan
-
Câu 40:
Cấu tạo cụm trước xe đạp có phần tử nào?
A. Trục
B. Đai ốc
C. Vòng đệm
D. Cả 3 đáp án trên