Đề thi HK1 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022
Trường THCS Hoàng Hoa Thám
-
Câu 1:
Dụng cụ nào dưới đây thuộc dụng cụ đo và kiểm tra?
A. Thước đo chiều dài
B. Thước đo góc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Trên thước lá có các vạch cánh nhau một khoảng bao nhiêu?
A. 0,1 mm
B. 1 mm
C. 0,01 mm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Thước đo góc thường dùng là gì?
A. Ê ke
B. Ke vuông
C. Thước đo góc vạn năng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Cắt kim loại bằng cưa tay có đặc điểm gì?
A. Dạng gia công thô
B. Dùng lực tác dụng làm cho lưỡi cưa chuyển động qua lại để cắt vật liệu
C. Cả 2 đáp án trên
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Nêu cách cầm đục và búa?
A. Cầm đục tay phải, búa tay trái
B. Cầm đục tay trái, búa tay phải
C. Thuận tay nào cầm tay đó
D. Đáp án khác
-
Câu 6:
Đối với vật mềm, cần làm gì để tránh xước vật?
A. Lót tôn mỏng ở má ê tô
B. Lót gỗ ở má ê tô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Những hoạt động nào làm dũa thực hiện chuyển động?
A. Đẩy dũa tạo lực cắt
B. Kéo dũa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Mũi khoan có cấu tạo gồm những phần nào?
A. Phần cắt
B. Phần dẫn hướng
C. Phần đuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Trong chương trình Công nghệ 8, em đã học loại máy khoan nào?
A. Khoan tay
B. Khoan máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Dũa là phương pháp gia công phổ biến trong lĩnh vực nào?
A. Sửa chữa
B. Chế tạo sản phẩm cơ khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Để đảm bảo an toàn khi khoan, cần thực hiện các yêu cầu nào?
A. Không cúi gần mũi khoan
B. Không dùng tay chạm vào mũi khoan khi mũi đang quay
C. Không dùng vật khác chạm vào mũi khoan khi mũi khoan đang quay
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Mỗi máy, thiết bị do bao nhiêu phần tử hợp thành?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Chi tiết có công dụng riêng là chi tiết như thế nào?
A. Là chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau
B. Là chi tiết được sử dụng trong một loại máy nhất định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Hãy cho biết có bao nhiêu loại mối ghép?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Mối ghép cố định có loại nào sau đây?
A. Mối ghép tháo được
B. Mối ghép không tháo được
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Trong mối ghép tháo được, muốn tháo rời chi tiết ta phải làm gì?
A. Buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép
B. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Ở mối ghép bằng đinh tán, đinh tán được làm từ chất liệu gì?
A. Kim loại dẻo
B. Kim loại cứng
C. Phi kim
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Hàn thiếc là mối hàn như thế nào?
A. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái chảy
B. Kim loại ở chỗ tiếp xúc được nung tới trạng thái dẻo
C. Chi tiết được hàn ở thể rắn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Hàn áp lực bằng cách nào sau đây?
A. Dùng thiếc hàn nung nóng chảy để kết dính kim loại
B. Dùng ngọn lửa khí cháy
C. Dùng ngọn lửa hồ quang
D. Hàn điện tiếp xúc
-
Câu 20:
Mối ghép không tháo được được ứng dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Đối với chi tiết có chiều dày không lớn, ta dùng dạng mối ghép nào?
A. Mối ghép bulong
B. Mối ghép cấy vít
C. Mối ghép đinh vít
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Đặc điểm mối ghép bằng then là gì?
A. Cấu tạo đơn giản
B. Dễ tháo lắp
C. Chịu lực kém
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Công dụng của các mối ghép tháo được là gì?
A. Ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc chế tạo và lắp ráp
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo quản và sửa chữa
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 24:
Mối ghép động cần được bôi trơn thường xuyên để làm gì?
A. Giảm masat
B. Giảm mài mòn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Điện được sản xuất ra từ các nhà máy điện sẽ được dùng ở những nơi nào sau đây?
A. Gia đình
B. Lớp học
C. Các nhà máy xí nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Nhà máy nhiệt điện, trong các lò hơi, người ta đốt các loại nguyên liệu nào?
A. Than
B. Khí đốt
C. Than hoặc khí đốt
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Ngày nay, điện năng được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Tai nạn điện xảy ra như thế nào?
A. Nhanh
B. Vô cùng nguy hiểm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng dạng đường dây như thế nào?
A. Đường dây truyền tải điện áp cao
B. Đường dây truyền tải điện áp thấp
C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Vai trò của điện năng là gì?
A. Giúp quá trình sản xuất được tự động hóa
B. Giúp cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi
C. Giúp cuộc sống của con người văn minh, hiện đại hơn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Các em đã học mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 32:
Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là gì?
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là gì?
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Truyền động masat là cơ cấu truyền chuyển động quay nhờ lực masat của các yếu tố nào?
A. Các mặt tiếp xúc của vật dẫn
B. Các mặt tiếp xúc của vật bị dẫn
C. Giữa các mặt tiếp xúc của vật dẫn và vật bị dẫn
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động người ta gọi vật nhận chuyển động là vật gì?
A. Vật dẫn
B. Vật bị dẫn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Bộ truyền động đai truyền chuyển động như thế nào?
A. Chỉ truyền chuyển động giữa các trục gần nhau
B. Không truyền chuyển động giữa các trục xa nhau
C. Có thể truyền chuyển động giữa các trục ở xa nhau
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Người ta dùng truyền động ăn khớp để làm gì?
A. Tạo sự trượt giống truyền động đai
B. Khắc phục sự trượt của truyền động đai
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Bộ truyền động ăn khớp có cấu tạo như thế nào?
A. Một cặp bánh răng truyền chuyển động cho nhau
B. Một cặp đĩa – xích truyền chuyển động cho nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Trong chương trình Công nghệ 8, giới thiệu mấy loại truyền động ăn khớp điển hình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Truyền động ăn khớp điển hình là dạng truyền động nào?
A. Truyền động bánh răng
B. Truyền động xích
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác