Đề thi HK1 môn Công nghệ 6 CTST năm 2022-2023
Trường THCS Hoa Lư
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Vai trò xây dựng, tạo ra tế bào mới thuộc nhóm thực phẩm nào?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
-
Câu 2:
Hãy cho biết: Nhóm thực phẩm nào có vai trò làm tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin trong cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm
B. Nhóm giàu chất đường, bột
C. Nhóm giàu chất béo
D. Nhóm giàu chất khoáng
-
Câu 4:
Xác định: Em hãy cho biết trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng
B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thiếu chất và thừa chất dinh dưỡng đều gây hại
D. Thiếu chất hay thừa chất dinh dưỡng không ảnh hưởng gì tới cơ thể con người.
-
Câu 5:
Xác định: Bữa ăn hợp lí cần có mấy bữa chính trong ngày?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Xác định: Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Bữa ăn dinh dưỡng hợp lí có yếu tố nào?
A. Có đầy đủ thực phẩm thuộc 4 nhóm chính
B. Thực phẩm ở 4 nhóm chính có tỉ lệ thích hợp
C. Có đủ 3 loại món ăn chính trong bữa ăn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Xác định: Yêu cầu của thực phẩm trong bữa ăn dinh dưỡng hợp lí là gì?
A. Nhiều thực phẩm cung cấp vitamin và chất khoáng.
B. Lượng đủ và vừa đủ các thực phẩm cung cấp chất đường, bột và chất đạm.
C. Ít thực phẩm cung cấp chất béo.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 9:
Hãy cho biết: Tính chi phí cho mỗi món ăn cần thực hiện theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Rất nhiều
-
Câu 11:
Hãy cho biết: Tính tiện ích của ngôi nhà thông minh thể hiện ở điểm nào?
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Tính an ninh, an toàn của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ?
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Xác định: Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ?
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Xác định: Căn cứ vào đâu để lựa chọn phương pháp bảo quản?
A. Căn cứ vào loại thực phẩm.
B. Căn cứ điều kiện bảo quản
C. Căn cứ vào loại thực phẩm và điều kiện bảo quản.
D. Không có căn cứ
-
Câu 15:
Chọn ý đúng: Đối với phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt, người ta phân làm mấy phương pháp chế biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Quy trình thực hiện món trộn là gì?
A. Sơ chế nguyên liệu → Chế biến món ăn → Trình bày món ăn.
B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Chế biến món ăn
C. Chế biến món ăn → Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn
D. Chế biến món ăn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu
-
Câu 17:
Chọn phương án đúng nhất: Quy trình ngâm chua thực phẩm gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Đâu là ý đúng: Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Xác định ý đúng: Làm chín thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà là phương pháp?
A. Luộc
B. Nấu
C. Kho
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Xác định: Phương pháp chế biến thực phẩm nào làm chín thực phẩm với lượng chất béo rất nhiều?
A. Rán
B. Xào
C. Rang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Có mấy cách làm chín thực phẩm bằng hơi nước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 22:
Cho biết: Phương pháp nào là làm chín thực phẩm trong chất béo?
A. Luộc
B. Rán
C. Kho
D. Nấu
-
Câu 23:
Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Đang trong giai đoạn phát triển nên cần được cung cấp nhiều chất đạm hơn so với người lớn”
A. Người cao tuổi
B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh
D. Người lao động nặng nhọc
-
Câu 24:
Xác định: Trong các bữa ăn sau, em hãy cho biết bữa ăn nào có thành phần các nhóm thực phẩm hợp lí?
A. Bữa ăn số 1
B. Bữa ăn số 2
C. Bữa ăn số 3
D. Cả 3 bữa ăn
-
Câu 25:
Xác định ý đúng: Cách làm nào sau đây giúp tiếp kiệm chất đốt?
A. Thực phẩm ít nên dùng nồi nhỏ để đun.
B. Dùng kiềng chắn gió cho bếp gas.
C. Ngâm đậu trước khi nấu mềm.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Thiết bị nào sử dụng năng lượng chất đốt?
A. Ti vi
B. Tủ lạnh
C. Bếp gas
D. Quạt điện
-
Câu 27:
Xác định phương án đúng: Biện pháp tiết kiệm năng lượng điện là gì?
A. Không đóng mở tủ lạnh nhiều lần
B. Không bật ti vi khi không sử dụng
C. Trời mát không bật điều hoà
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 28:
Em hãy cho biết yêu cầu dinh dưỡng sau đây phù hợp với nhóm người nào? “Các cơ quan trong cơ thể hoạt động suy yếu dần nên nhu cầu dinh dưỡng giảm so với lúc còn trẻ. Vì vậy cần giảm bớt lượng thức ăn để tránh tăng gánh nặng cho các cơ quan tiêu hóa”
A. Người cao tuổi
B. Trẻ em đang lớn
C. Trẻ sơ sinh
D. Người lao động nặng nhọc
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Theo em, thực phẩm có thể bị hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày
B. Không bảo quản thực phẩm kĩ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng
D. cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Bước sơ chế nguyên liệu của phương pháp trộn thực phẩm là gì?
A. Làm sạch các loại nguyên liệu và cắt, thái phù hợp. Đối với nguyên liệu động vật phải làm chín trước khi cắt, thái.
B. Pha hỗn hợp nước trộn. Sau đó trộn đều các nguyên liệu với hỗn hợp nước trộn.
C. Sắp xếp món ăn lên đĩa, trang trí đẹp mắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm?
A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo.
B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua.
C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn.
D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa.
-
Câu 32:
Cho biết: Thực phẩm nào chứa nhiều chất béo nhất?
A. Bánh mì
B. Bơ
C. Đu đủ
D. Sữa bò
-
Câu 33:
Xác định: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào?
A. Tôm tươi
B. Khoai tây
C. Bí xanh
D. Tất cả thực phẩm đã cho
-
Câu 34:
Cho biết: Món ăn nào được chế biến bằng phương pháp ngâm chua thực phẩm?
A. Cà pháo ngâm muối
B. Dưa cải chua xào tôm
C. Nộm dưa chuột, cà rốt
D. Quả vải ngâm nước đường
-
Câu 35:
Xác định: Món ăn nào không được chế biến bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước?
A. Rau muống luộc
B. Lạc (đậu phộng) rang
C. Cá kho
D. Canh cà chua
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Hỗn hợp nước trộn trong món trộn dầu giấm gồm những nguyên liệu nào?
A. Giấm, đường, nước mắm, ớt, tỏi, chanh.
B. Nước mắm, đường, tỏi, ớt, chanh.
C. Giấm, đường, dầu ăn, chanh, tỏi phi.
D. Chanh, dầu ăn, đường, nước mắm.
-
Câu 37:
Chọn ý đúng: Các hình ảnh dưới đây mô tả quy trình của phương pháp chế biến nào?
A. Trộn dầu giấm
B. Ngâm chua thực phẩm
C. Luộc
D. trộn nộm
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Việc làm nào sau đây gây lãng phí điện?
A. Điều chỉnh hoạt động của đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng
B. Thay thế các đồ dùng điện thông thường bằng các đồ dùng điện tiết kiệm.
C. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết
D. Bật các thiết bị điện khi không sử dụng
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng?
A. Để giảm chi phí cho gia đình
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
C. Bảo vệ môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Xác định: Tác hại của việc khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng là gì?
A. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Ô nhiễm môi trường sống.
C. Biến đổi khí hậu gây lũ lụt, hạn hán
D. Cả 3 đáp án trên