Đề thi HK1 môn Công nghệ 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lê Lợi
-
Câu 1:
Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không liên quan đến mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Điện áp ra luôn ngược pha với điện áp vào.
B. Tín hiệu Uvào được đưa tới đầu vào đảo thông qua điện trở R1.
C. Đầu vào không đảo được nối mass (nối đất)
D. Điện áp ra và điện áp vào luôn có cùng chu kì, tần số và cùng pha.
-
Câu 2:
Tirixto chỉ dẫn điện khi xảy ra điều kiện gì?
A. UAK < 0 và UGK > 0.
B. UAK < 0 và UGK < 0.
C. UAK > 0 và UGK > 0.
D. UAK > 0 và UGK < 0.
-
Câu 3:
Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một pha là gì?
A. Thay đổi số vòng dây Stator
B. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
C. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
-
Câu 4:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
-
Câu 5:
Chọn phương án sai trong câu sau: Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí
D. Điều khiển các thông số của thiết bị
-
Câu 6:
Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau:
A. Quạt bàn.
B. Tủ lạnh.
C. Máy bơm nước.
D. Máy mài.
-
Câu 7:
Triac trong mạch điều khiển làm thay đổi tốc độ động cơ nhờ yếu tố nào?
A. Tăng, giảm tần số nguồn điện
B. Tăng, giảm trị số dòng điện
C. Tăng, giảm thời gian dẫn
D. Tăng, giảm trị số điện áp
-
Câu 8:
Công dụng của điện trở là gì?
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
-
Câu 9:
Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì sau đây?
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
-
Câu 10:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử nào?
A. Tranzito, điện trở và tụ điện.
B. Tranzito, đèn LED và tụ điện.
C. Tranzito, điôt và tụ điện.
D. Tirixto, điện trở và tụ điện.
-
Câu 11:
Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.
C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng không có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Không có dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
-
Câu 12:
Trên một tụ điện có ghi 160V - 100\(\mu \)F. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.
B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
-
Câu 13:
Loại tụ điện nào sau đây chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Tụ gốm
-
Câu 14:
Một điện trở có giá trị 72x105KΩ ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là gì?
A. xanh lục, đỏ, ngân nhũ
B. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
C. tím, đỏ, xám, kim nhũ
D. tím, đỏ, xám, ngân nhũ
-
Câu 15:
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?
A. 34x105 Ω ±1%.
B. 34x105 Ω ±5%.
C. 34x105 Ω ±0,5%.
D. 34x105 KΩ ±5%.
-
Câu 16:
Mạch nào không phải mạch điều khiển tín hiệu?
A. Điều khiển tín hiệu giao thông
B. Điều khiền bảng điện tử
C. Điều khiển tốc độ động cơ điện
D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp
-
Câu 17:
Công dụng của Điôt bán dẫn là gì?
A. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
B. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
-
Câu 18:
Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ toàn các linh kiện tích cực?
A. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
B. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
-
Câu 19:
Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo mạch điện còn hoạt động được?
A. Khối 2 và khối 4.
B. Khối 4 và khối 5.
C. Khối 1 và khối 2.
D. Khối 2 và khối 5.
-
Câu 20:
Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
C. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
D. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.
-
Câu 21:
Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, trắng, đen, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là bao nhiêu?
A. 390 \(\Omega \pm\) 5%
B. 390\(\Omega \pm\)10%
C. 39\(\Omega \pm\)10%
D. 39\(\Omega \pm\)5%
-
Câu 22:
Cho dung kháng của tụ điện là XC (\(\Omega \)), tần số của dòng điện qua tụ là f (Hz). Vậy điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây:
A. XC = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{fC}}}}\)(\(\Omega \))
B. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi f}}{{\rm{X}}_{\rm{C}}}}}\) (\(\Omega \))
C. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{fC}}}}\) (F)
D. C = \(\frac{{\rm{1}}}{{{\rm{2\pi f}}{{\rm{X}}_{\rm{C}}}}}\) (F)
-
Câu 23:
Một cuộn cảm có cảm kháng là XL (\(\Omega \)), tần số của dòng điện chạy qua là f (Hz). Vậy trị số điện cảm của cuộn dây là gì?
A. L = \(\frac{{{{\rm{X}}_{\rm{L}}}}}{{{\rm{2\pi f}}}}\) (Hz)
B. L = \(\frac{{{{\rm{X}}_{\rm{L}}}}}{{{\rm{2\pi f}}}}\) (H)
C. XL = f2L (\(\Omega \))
D. L = 2\({\rm{\pi }}\)XC (Hz)
-
Câu 24:
Khi tần số dòng điện tăng thì sẽ thay đổi yếu tố nào?
A. Dung kháng tụ điện tăng
B. Cảm kháng cuộn cảm giảm
C. Dung kháng tụ điện giảm
D. Cảm kháng cuộn cảm không thay đổi
-
Câu 25:
Một điện trở có ghi các vòng màu: Vàng-Nâu-Cam-Đỏ. Giá trị của điện trở đó bằng bao nhiêu?
A. 4132 \(\Omega \).
B. 41\(\pm \)1% k\(\Omega \) .
C. 41000\(\Omega \)\(\pm \) 0.5%.
D. 41k\(\Omega \)\(\pm \)2%.
-
Câu 26:
Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ nào?
A. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.
B. Chỉ cho dòng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
-
Câu 27:
Người ta dùng linh kiện bán dẫn nào để chỉnh lưu?
A. Tranzito
B. Điôt tiếp mặt
C. Triac
D. Tirixto
-
Câu 28:
Người ta phân Tranzito làm hai loại là những loại nào?
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.
B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP.
D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.
-
Câu 29:
Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là gì?
A. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
B. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\)
C. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{ra}}}}{{{U_{v{\rm{a o}}}}}}} \right| = \frac{{{R_{ht}}}}{{{R_1}}}\) (\(\Omega \))
D. Kđ = \(\left| {\frac{{{U_{v{\rm{a }}o}}}}{{{U_{ra}}}}} \right| = \frac{{{R_1}}}{{{R_{ht}}}}\)
-
Câu 30:
Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Thay đổi tần số điện áp vào.
B. Thay đổi biên độ điện áp vào.
C. Đồng thời thay đổi Rht và R1 lên gấp đôi.
D. Chỉ cần thay đổi giá trị của Rht
-
Câu 31:
Nguồn điện có tần số là 50Hz, sau khi qua mạch chỉnh lưu cầu tần số gợn sóng là bao nhiêu?
A. 25 Hz
B. 50Hz
C. 100Hz
D. 200Hz
-
Câu 32:
Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
B. Mạch sẽ không còn hoạt động được nữa.
C. Xung ra sẽ không còn đối xứng nữa.
D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
-
Câu 33:
IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là gì?
A. OB
B. AO
C. OA
D. OP
-
Câu 34:
Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các ………với các bộ phận nguồn, dây dẫn để thực hiện nhiệm vụ nào đó trong kĩ thuật
A. dây dẫn
B. linh kiện điện tử
C. điôt
D. tranzito
-
Câu 35:
Linh kiện nào sau đây dẫn điện 1 chiều và chặn dòng điện cao tần?
A. Cuộn cảm.
B. Tụ điện.
C. Tranzitor.
D. Điện trở.
-
Câu 36:
Trong mạch lọc hình \(\pi \)(hình pi) gồm có những thành phần nào?
A. 2 cuộn cảm và 1 tụ điện.
B. 2 tụ điện và 1 cuộn cảm.
C. 2 tụ điện và một điện trở.
D. 2 điện trở và 1 tụ điện.
-
Câu 37:
Khi thay thế 1 điện trở bị cháy có ghi trị số 2k-2W bằng các điện trở không cùng loại. Hãy chọn phương án đúng sau:
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1k-1W
B. Dùng điện trở 2k-1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-2W
D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4k-1W
-
Câu 38:
Mạch nào không phải là mạch điện tử điều khiển?
A. Mạch tạo xung
B. Tín hiệu giao thông
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp
D. Điều khiển bảng điện tử
-
Câu 39:
Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ nguyên lí dạng gì?
A. Nhận lệnh → Xử lí → Tạo xung → Chấp hành
B. Nhận lệnh → Xử lí → Điều chỉnh → Thực hành
C. Đặt lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Ra tải
D. Nhận lệnh → Xử lí → Khuếch đại → Chấp hành
-
Câu 40:
Hình vẽ dưới đây là kí hiệu của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện bán chỉnh
B. Tụ điện tinh chỉnh
C. Tụ điện có điện dung thay đổi được
D. Tụ điện có điện dung cố định