Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
-
Câu 1:
Cho hình (H) giới hạn bởi đường cong , trục Oy và hai đường thẳng y = 0, y= 1. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Oy được tính bởi:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Cho tích phân . Phát biểu nào sau đây sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 3:
Tìm nguyên hàm của trên .
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 4:
Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. .
B. .
C. .
D.
-
Câu 5:
Tính nguyên hàm ta được kết quả là:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 6:
Giả sử hình phẳng tạo bởi đường cong có diện tích là S. Lựa chọn phương án đúng :
A. .
B. .
C. .
D. Cả 3 phương án trên đều sai.
-
Câu 7:
Gọi . Khi đó F(x) là hàm số:
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 8:
Cho tích phân nếu đặt
thì:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Giả sử . Giá trị của K là:
A. 1
B. 3
C. 80
D. 9
-
Câu 10:
Nếu với a < d < b thì bằng :
A. 3
B. 2
C. 10
D. 0
-
Câu 11:
Nếu thì f(x) bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 12:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Nếu f(x), g(x) là các hàm số liên tục trên R thì
B. Nếu các hàm số u(x), v(x) liên tục và có đạo hàm trên R thì
C. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x) – G(x) = C ( với C là hằng số )
D. là một nguyên hàm của f(x) = 2x.
-
Câu 13:
Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f(x) = 2sinx.
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và đường thẳng x = -1 , x =2 bằng :
A.
B. 17
C. 7
D. 9
-
Câu 15:
Tính tích phân .
A.
B.
C.
D.
-
Câu 16:
Biết rằng hàm số có một nguyên hàm thỏa mãn điều kiện F(-1) = 20. Tính tổng a + b + c + d.
A. 46
B. 44
C. 36
D. 54
-
Câu 17:
Để tính theo phương pháp tích pân từng phần , ta đặt:
A. .
B. .
C. .
D.
-
Câu 18:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Hàm số có nguyên hàm trên .
B. là một nguyên hàm của trên .
C. Hàm số có nguyên hàm trên .
D. là họ nguyên hàm của lnx trên .
-
Câu 19:
Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của: ?
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 20:
Đổi biến u = lnx thì tích phân thành:
A.
B. .
C. .
D. .
-
Câu 21:
Tính tích phân ta được:
A. .
B. .
C. .
D. 0
-
Câu 22:
Tính nguyên hàm ta được kết quả là :
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 23:
Tính nguyên hàm ta thu được:
A. .
B. .
C. .
D.
-
Câu 24:
Hàm số có một nguyên hàm là F(x). Nếu F(0) = 2 thì F(3) bằng bao nhiêu ?
A.
B.
C.
D. .
-
Câu 25:
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm F(x).
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 26:
Cho góc giữa hai vectơ và bằng , Để vuông góc với thì k bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 27:
Cho . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 28:
Trong không gian cho ba điểm . Giá trị của để ba điểm thẳng hàng là
A. x = 5;y = 11
B. x = - 5;y = 11
C. x = - 11;y = - 5
D. x = 11;y = 5
-
Câu 29:
Trong không gian cho ba điểm . Tam giác là
A. tam giác vuông tại
B. tam giác cân tại .
C. tam giác vuông cân tại .
D. Tam giác đều.
-
Câu 30:
Trong không gian cho tam giác có . Tam giác có diện tích bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
-
Câu 31:
Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là. Diện tích của hình bình hành đó bằng
A. .
B. .
C. 83
D. .
-
Câu 32:
Cho 3 vecto và . Tìm để 3 vectơ đồng phẳng
A. 2
B. -1
C. -2
D. 1
-
Câu 33:
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 34:
Cho các phương trình sau:
Số phương trình là phương trình mặt cầu là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 35:
Mặt cầu có tâm là:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 36:
Gọi là góc giữa hai vectơ và , khi đó bằng
A. 0
B. .
C. .
D. .
-
Câu 37:
Cho vectơ , tìm vectơ cùng phương với vectơ
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Tích vô hướng của hai vectơ trong không gian bằng
A. 10
B. 13
C. 12
D. 14
-
Câu 39:
Trong không gian cho hai điểm , độ dài đoạn bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 40:
Cho 3 điểm . Nếu là hình bình hành thì tọa độ của điểm là
A.
B.
C.
D.