Đề thi giữa HK2 môn Tin học 7 năm 2021-2022
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Hãy cho biết một bảng tính có thể bao gồm?
A. 1 trang tính
B. 2 trang tính
C. 3 trang tính
D. Nhiều trang tính
-
Câu 2:
Xác định khi mở một bảng tính mới em thường thấy có bao nhiêu trang tính?
A. Một trang tính.
B. Hai trang tính
C. Ba trang tính
D. Bốn trang tính
-
Câu 3:
Hãy xác định câu nào sau đây đúng?
A. Trang tính gồm các cột và các hàng.
B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.
C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…
D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng: Giao của hàng và cột gọi là gì?
A. Một cột
B. Một khối
C. Một ô
D. Một hàng
-
Câu 5:
Chọn đáp án đúng: Khối là gì?
A. Các trang tính tạo thành
B. Các ô cách nhau
C. Một nhóm các ô liền kề nhau
D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.
-
Câu 6:
Hãy cho biết có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?
A. Thanh công cụ
B. Thanh công thức
C. Thanh bảng chọn
D. Hộp tên
-
Câu 7:
Hãy cho biết cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là gì?
A. Phím chức năng G5
B. Phông chữ hiện thời là G5
C. Ô ở cột G hàng 5
D. Ô ở hàng G cột 5.
-
Câu 8:
Xác định cho cụm từ K7 trong hộp tên có nghĩa là?
A. ở hàng K cột 7
B. Phông chữ hiện thời là K7
C. ở hàng 7 cột K.
D. Ô ở cột K hàng 7
-
Câu 9:
Em hãy cho biết hộp tên cho biết điều gì?
A. Nội dung của ô đang được chọn
B. Địa chỉ của ô đang được chọn
C. Công thức của ô đang được chọn
D. Dữ liệu của ô đang được chọn.
-
Câu 10:
Chọn đáp án đúng: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là?
A. C2: E4
B. C2 : E5
C. D2 : E5
D. C3 : E5.
-
Câu 11:
Cho biết giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2
B. (E4+B2)*C2
C. =C2(E4+B2).
D. (E4+B2)C2.
-
Câu 12:
Hãy cho biết: Trong một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10
B. 100
C. 200
D. 120
-
Câu 13:
Hãy chọn đáp án đúng: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
D. Nhập sai dữ liệu.
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Hàm AVERAGE là hàm dùng để?
A. Tính tổng.
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng.
D. Tìm số lớn nhất.
-
Câu 15:
Chọn đáp án đúng: Hàm SUM là hàm dùng để làm gì?
A. Tính tổng.
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất.
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52 là bao nhiêu?
A. 96
B. 89
C. 95
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Đâu là kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23
B. 21
C. 20
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 10
C. 5
D. 34
-
Câu 19:
Xác định giá trị: Kết quả của hàm sau : =MIN(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A. 2
B. 34
C. 10
D. 8
-
Câu 20:
Cho biết: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 1.
B. =MAX(A1:A5, 35) cho kết quả là 27
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27
D. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 10.
-
Câu 21:
Hãy cho biết: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là bao nhiêu?
A. 21
B. 7
C. 10
D. 3
-
Câu 22:
Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng
A. =Sum ( A1+B1+C1)
B. =Average(A1,B1,C1)/3
C. =Average (A1,B1,C1)
D. =Average (A1,B1,C1)
-
Câu 23:
Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức nào là đúng?
A. =Average(A1:A4)
B. =Average(A1:A4)/6
C. Average(A1:A4)/4
D. Average(A1,A2,A3,A4).
-
Câu 24:
Như thế nào là sắp xếp dữ liệu? Chọn đáp án đúng.
A. chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó
B. chỉ sắp xếp các hàng theo thứ tự tăng dần
C. chọn lệnh AutoFilter
D. hoán đổi vị trí các hàng của bảng dữ liệu trong một hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
-
Câu 25:
Cho biết các nút lệnh B, I, U nằm trên thanh nào?
A. tiêu đề
B. Công thức
C. Công cụ
D. Bảng chọn
-
Câu 26:
Để điều chỉnh ngắt trang tính ta sử dụng lệnh
A. Page Break Preview
B. Print Preview
C. Print
D. Page Setup
-
Câu 27:
Chọn đáp án đúng: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta sử dụng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 28:
Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần thì ta sẽ dùng nút lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 29:
Cho biết khi cần đặt lề phải của bảng tính ta chọn?
A. Top
B. Bottom
C. Left
D. Right
-
Câu 30:
Quan sát các nút lệnh sau và cho biết: Để gộp các ô lại với nhau ta sử dụng nút lệnh?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 31:
Khi cần tăng chữ số thập phân ta sử dụng lệnh nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 32:
Chọn đáp án đúng: Cho biết định dạng là gì?
A. không làm thay đổi nội dung của các ô tính
B. làm thay đổi nội dung của các ô tính
C. chỉ cần thay đổi phông chữ
D. chỉ cần thay đổi cỡ chữ
-
Câu 33:
Em hãy cho biết khi muốn thay đổi cỡ chữ trên trang tính, em chọn?
A. Các ô cần định dạng, chọn Font color, chọn cỡ chữ, chọn OK
B. Các ô cần định dạng, chọn Format, chọn cỡ chữ, chọn OK
C. Ô (hoặc các ô) cần định dạng, nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
D. Nháy vào mũi tên ở ô Font size, chọn cỡ chữ thích hợp
-
Câu 34:
Xác định phương án đúng: Khi in trang tính em nháy chuột vào nút lệnh:
A. (Print Preview)
B. (Permissiont)
C. (Print)
D. (New)
-
Câu 35:
Xác định nút lệnh Fill Color dùng để làm gì?
A. Tô màu chữ
B. Kẻ đường biên trong ô tính
C. Tô màu đường viền
D. Tô màu nền
-
Câu 36:
Hãy cho biết khi muốn xem trang tính trước khi in ra giấy em nháy vào nút lệnh
A. (New)
B. (Print Preview)
C. (Print)
D. (Permissiont)
-
Câu 37:
Chọn đáp án đúng: Để định dạng kiểu chữ đậm ta sử dụng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 38:
Chọn đáp án đúng: Cho biết trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View / Page Break Preview
B. Page Layout / Page setup / Page / Landscape
C. File / Page setup / Margins
D. File / Print / Margins
-
Câu 39:
Cho biết đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
B. View / Page Break Preview
C. File / Page setup / Page
D. File / Page setup / Margins
-
Câu 40:
Khi muốn đặt lề giấy in ta cần thực hiện thao tác nào?
A. View / Page Break Preview
B. File / Page Setup / Page
C. File / Print
D. Page Layout/ Page Setup / Margins