Đề thi giữa HK2 môn Tin học 6 năm 2021-2022 - Cánh Diều
Trường THCS Hoà Bình
-
Câu 1:
Chọn đáp án chính xác: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
B. Văn bản của một chương trình truyền hình.
C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà.
D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi.
-
Câu 2:
Cho biết: Sơ đồ tư duy giúp chúng ta?
A. Ghi nhớ ít hơn
B. Giải các bài toán
C. Hạn chế khả năng sáng tạo
D. Nhìn thấy bức tranh tổng thể, dễ ghi nhớ, tăng khả năng sáng tạo.
-
Câu 3:
Xác định: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần nào?
A. Bút, giấy, mực
B. Phần mền máy tính
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, …
D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …
-
Câu 4:
Cho biết: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành gì?
A. Tiêu đề, đoạn văn
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh
C. Mở bài, thân bài, kết luận.
D. Chương, bài, mục.
-
Câu 5:
Đâu là nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công trên giấy?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung
B. Hạn chế khả năng sáng tạo
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
-
Câu 6:
Đâu là phát biểu sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường kẻ thẳng
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
-
Câu 7:
Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là gì?
A. Dòng
B. Trang
C. Đoạn
D. Câu
-
Câu 8:
Muốn khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, trên màn hình nền em nháy đúp chuột trên biểu tượng gì?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là gì?
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
D. Nhấn phím Enter.
-
Câu 10:
Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation.
B. Size
C. Margins
D. Columns.
-
Câu 11:
Cho biết trong phần mền soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để?
A. Chọn hướng trang đứng
B. Chọn lề trang
C. Chọn hướng trang ngang
D. Chọn lề đoạn văn bản.
-
Câu 12:
Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh:
A. Insert-> Font
B. Home-> Font
C. Page Layout-> Font
D. File-> Font.
-
Câu 13:
Xác định nút lệnh dùng để lưu văn bản là?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 14:
Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là?
A. Nhập số trang cần in
B. Chọn khổ giấy.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.
-
Câu 15:
Trong các phát biểu về bảng sau, phát biểu sai là?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát, …
-
Câu 16:
Cho biết khi sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
-
Câu 17:
Cho biết: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột
B. Chọn lệnh Insert/Table/ Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
-
Câu 18:
Xác định: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là?
A. Chọn Insert/Insert Rows Below
B. Chọn Insert/Insert Rows Above
C. Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
D. Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
-
Câu 19:
Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh:
A. Split Table.
B. Split Cells
C. Merge Cells
D. Insert Cells.
-
Câu 20:
Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A. Trên, Trái.
B. Trên, giữa.
C. Trên, Phải
D. Giữa, Giữa.
-
Câu 21:
Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ:
A. Layout
B. Design
C. Insert.
D. Home
-
Câu 22:
Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
STT
Họ đệm
Tên
1
Nguyễn Hải
Bình
2
Hoàng Thùy
Dương
3
Đào Mộng
Điệp
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A. Thêm một dòng vào cuối bảng.
B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D. Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
-
Câu 23:
Hãy cho biết: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Lệnh Replace được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ đậm cho một đoạn văn bản
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
-
Câu 25:
Lệnh tìm kiếm và thay thế nằm trong nhóm lệnh nào sau đây?
A. Editing
B. Paragraph.
C. Styles.
D. Font.
-
Câu 26:
Các bước thực hiện:
1. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.
2. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.
3. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.
4. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.
Để sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm. Ta thực hiện như sau:
A. 1-2-3-4
B. 1-3-4-2
C. 1-2-4-3
D. 1-4-3-2
-
Câu 27:
Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find anh Replace là:
A. Replace All
B. Replace
C. Find next
D. Cancel
-
Câu 28:
Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh
A. Replace All.
B. Replace
C. Find next
D. Cancel
-
Câu 29:
Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung
B. Hạn chế khả năng sáng tạo
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
-
Câu 30:
Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác
-
Câu 31:
Xác định: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành?
A. tiêu đề, đoạn văn
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh
C. mở bài, thân bài, kết luận
D. chương, bài, mục.
-
Câu 32:
Hãy cho biết: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần nào?
A. Bút, giấy, mực
B. Phần mềm máy tính
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
-
Câu 33:
Cho biết: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
-
Câu 34:
Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
D. Nhấn phím Enter.
-
Câu 35:
Cho biết: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để?
A. chọn hướng trang đứng
B. chọn hướng trang ngang
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
-
Câu 36:
Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
C. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
-
Câu 37:
Hãy cho biết trong URL http://www.yahoo.com đâu là phần tên tài nguyên?
A. http
B. ://
C. www.yahoo.com
D. www
-
Câu 38:
Khi muốn có được trang Web trên Internet cho người khác truy cập vào thì cần phải có điều gì?
A. Một tên miền truy cập (hay domain) hoặc IP máy chủ
B. Một máy chủ là nơi để chứa nội dung trang Web, hay còn gọi là hosting
C. Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang Web
D. Cả 3 điều kiện trên
-
Câu 39:
Em hãy cho biết cụm từ "Online" có nghĩa là?
A. Đang tải
B. không tải
C. trực tuyến
D. không trực tuyến
-
Câu 40:
Em hãy cho biết em sẽ làm gì nếu muốn tìm kiếm trả về các kết quả chứa nội dung tìm kiếm chính xác?
A. Đặt nội dung tìm kiếm trong nháy đơn
B. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc tròn
C. Đặt nội dung tìm kiếm trong ngoặc vuông
D. Đặt nội dung tìm kiếm trong dấu nháy kép