Đề thi giữa HK2 môn Tin học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
-
Câu 1:
Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?
A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính
B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá
C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất
-
Câu 2:
Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
-
Câu 3:
Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào?
A. HoaDon
B. DanhMucSach, HoaDon
C. DanhMucSach, LoaiSach
D. HoaDon, LoaiSach
-
Câu 4:
Chỉnh sửa dữ liệu là:
A. Xoá một số quan hệ
B. Xoá giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một bộ
D. Xoá một số thuộc tính
-
Câu 5:
Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo
D. Xem dữ liệu
-
Câu 6:
Truy vấn cơ sở dữ liệu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
B. Là một dạng bộ lọc
C. Là một dạng bộ lọc;có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
-
Câu 7:
Khi xác nhận các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL sẽ không thực hiện công việc:
A. Xoá vĩnh viễn một số bản ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng để kết xuất dữ liệu
C. Liệt kê tập con các bản ghi thoả mãn điều kiện
D. Định vị các bản ghi thoả mãn điều kiện
-
Câu 8:
Chức năng chính của biểu mẫu (Form) là:
A. Tạo báo cáo thống kê số liệu
B. Hiển thị và cập nhật dữ liệu
C. Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh
D. Tạo truy vấn lọc dữ liệu
-
Câu 9:
Câu nào sau đây sai?
A. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
C. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
D. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
-
Câu 10:
Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
-
Câu 11:
Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện:
A. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
B. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
C. Dùng biểu mẫu
D. A hoặc B hoặc C
-
Câu 12:
Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:
A. Sửa đổi thiết kế cũ
B. Thiết kế mới cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ
C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ
D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu
-
Câu 13:
Cho các thao tác:
(1) Gõ tên cho biểu mẫu rồi nháy Finish
(2) Chọn đối tượng Form trong bảng chọn đối tượng rồi nháy đúp vào Create form by using wizard
(3) Chọn kiểu cho biểu mẫu rồi nhấn Next
(4) Chọn cách bố trí biểu mẫu rồi nhấn Next
(5) Trong hộp thoại Form Wizard, chọn bảng (hoặc mẫu hỏi) từ ô Tables/Queries, tiếp theo là chọn các trường đưa vào biểu mẫu rồi nhấn Next
Trình tự các thao tác để có thể thực hiện tạo biểu mẫu bằng cách dùng thuật sĩ sẽ là:
A. (2) → (5) → (3) → (4) → (1)
B. (2) → (5) → (4) → (3) → (1)
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
D. (2) → (3) → (4) → (5) → (1)
-
Câu 14:
Cập nhật dữ liệu là:
A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng
B. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi
C. Thay đổi cấu trúc của bảng
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng
-
Câu 15:
Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: Insert → ...........
A. Record
B. New Rows
C. Rows
D. New Record
-
Câu 16:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
-
Câu 17:
Trong Access, muốn in dữ liệu ra giấy, ta thực hiện
A. Edit – Print
B. File – Print
C. Windows – Print
D. Tools – Print
-
Câu 18:
Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng:
A. Báo cáo
B. Bảng
C. Mẫu hỏi
D. Biểu mẫu
-
Câu 19:
Báo cáo thường được sử dụng để:
A. Thể hiện được sự so sánh và tổng hợp thông tin từ các nhóm dữ liệu
B. Trình bày nội dung văn bản theo mẫu quy định
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 20:
Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là:
A. Mô hình phân cấp
B. Mô hình dữ liệu quan hệ
C. Mô hình hướng đối tượng
D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
-
Câu 21:
Các khái niệm dùng để mô tả các yếu tố nào sẽ tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ?
A. Cấu trúc dữ liệu
B. Các ràng buộc dữ liệu
C. Các thao tác, phép toán trên dữ liệu
D. Tất cả câu trên
-
Câu 22:
Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
-
Câu 23:
Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
-
Câu 24:
“Một người dùng máy tính cá nhân để quản lí thu, chi của gia đình” thì chọn kiến trúc nào của hệ CSDL cho phù hợp?
A. Tập trung
B. Phân tán
C. Vừa tập trung vừa phân tán
D. Kiểu kiến trúc nhiều tầng
-
Câu 25:
Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
B. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
C. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
-
Câu 26:
CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL khách - chủ
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 27:
Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL khách - chủ
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 28:
Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung:
A. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
B. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
-
Câu 29:
Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm
D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá
-
Câu 30:
Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bản hệ thống?
A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật
-
Câu 31:
Hệ CSDL có một người dùng được gọi là gì?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL cá nhân
D. Hệ CSDL khách chủ
-
Câu 32:
Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
D. Tất cả đều sai
-
Câu 33:
Khi dữ liệu tập trung tại một trạm, những người dùng trên các trạm khác có thể truy cập được dữ liệu này, ta nói đó là hệ CSDL gì?
A. Hệ CSDL cá nhân
B. Hệ CSDL phân tán xử lí tập trung
C. Hệ CSDL tập trung xử lí phân tán
D. Hệ QTCSDL phân tán
-
Câu 34:
Một hệ QT CSDL phân tán là một hệ thống …I… cho phép quản trị …II… và làm cho người dùng không nhận thấy sự phân tán. Hãy chọn từ phù hợp cho chổ trống.
A. I là hệ CSDL; II là CSDL
B. I là phần mềm; II là CSDL phân tán
C. I là chương trình; II là hệ CSDL
D. I là CSDL; II là CSDL phân tán
-
Câu 35:
CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …I… ) được dùng chung và phân tán về mặt …II… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.
A. I là lí thuyết; II là vật lí
B. I là logic; II là hình thức
C. I là tổ chức; II là cài đặt
D. I là logic; II là vật lí
-
Câu 36:
Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về hệ CSDL tập trung:
A. Trong hệ CSDL khách-chủ, máy khách được bổ sung dễ dàng
B. Hệ CSDL khách-chủ có hiệu năng hoạt động thấp hơn hệ CSDL trung tâm
C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn cao hơn hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân có thể cho nhiều người truy cập cùng lúc
-
Câu 37:
Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
B. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên
C. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai thác CSDL
D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
-
Câu 38:
CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL khách - chủ
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 39:
Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán
B. Hệ CSDL khách - chủ
C. Hệ CSDL trung tâm
D. Hệ CSDL cá nhân
-
Câu 40:
Thao tác trên dữ liệu có thể là:
A. Sửa bản ghi
B. Thêm bản ghi
C. Xoá bản ghi
D. Tất cả đáp án trên