Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Võ Thị Sáu
-
Câu 1:
Cho biết: Hệ tiêu hóa của bạn hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng. Chức năng chính của cacbohydrat là gì?
A. hỗ trợ tiêu hóa
B. phá vỡ các phân tử
C. điều chỉnh dòng chảy của axit
D. cung cấp năng lượng cho cơ thể
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Vai trò nào trong số các vai trò sau đây của Lipid là quan trọng nhất trong dinh dưỡng người?
A. Sinh năng lượng
B. Cung cấp các vitamin tan trong lipid
C. Gây hương vị thơm ngon cho bữa ăn
D. Là tổ chức bảo vệ, tổ chức đệm của các cơ quan trong cơ thể
-
Câu 3:
Cho biết: Điều nào sau đây không phải là tác dụng có lợi của việc tập thể dục ở những người mắc bệnh tiểu đường?
A. Giảm triglycerid
B. Hạ đường huyết
C. Tăng độ nhạy insulin
D. Giúp kiểm soát tăng huyết áp
-
Câu 4:
Cho biết: Cơ chế bệnh sinh của tăng đường huyết ở bệnh đái tháo đường týp 2 bao gồm tất cả các cơ chế sau, ngoại trừ?
A. Tăng sản xuất glucose ở gan
B. Suy giảm tiết insulin
C. Giảm hấp thu glucose từ cơ xương
D. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng
-
Câu 5:
Xác định ý đúng: Thiếu insulin có liên quan đến?
A. Giảm phân giải mỡ
B. Tăng sinh xeton
C. Giảm tân tạo glucose
D. Giảm phân giải protein
-
Câu 6:
Chọn ý đúng: Vitamin nào dưới đây tan trong dầu?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
-
Câu 7:
Đâu là ý đúng: Ở trẻ em, thiếu loại vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến bệnh còi xương?
A. Vitamin K
B. Vitamin E
C. Vitamin A
D. Vitamin D
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Đâu không phải là cơ chế điều hòa thân nhiệt của cơ thể?
A. Tay chân trở lên tím ngắt khi lạnh
B. Toát mồ hôi khi nóng
C. Nổi da gà khi lạnh
D. Run rẩy khi lạnh
-
Câu 9:
Xác định: Thành tâm thất trái có cấu trúc dày hơn thành tâm thất phải. Cấu tạo đó phù hợp với chức năng gì?
A. Để tăng lực đẩy máu đi.
B. Để tăng sức bền của tim.
C. Giảm thể tích chứa máu trong tâm thất.
D. Giúp thực hiện hoạt động co bóp chậm.
-
Câu 10:
Đâu là ý đúng: Enzim trong nước bọt phân giải cơ chất gì?
A. Protein
B. Đường đôi
C. Tinh bột
D. Glucôzơ
-
Câu 11:
Xác định: Nhiệt độ thích hợp để bảo quản hầu hết các loại rau là?
A. 0°C
B. 5°C
C. 15°C
D. 20°C
-
Câu 12:
Xác định: Hoocmôn ảnh hưởng đến tốc độ trao đổi chất của cơ thể là?
A. thyroxin
B. insulin
C. glucagon
D. không loại nào trong số này
-
Câu 13:
Hãy cho biết: Axit axetic và axit lactic được sử dụng để?
A. bảo quản thịt
B. bảo quản màu sắc
C. bảo quản dưa chua
D. ức chế sự phát triển của nấm mốc
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Ở loại vi sinh vật nào sau đây, lớp chất nhờn hoặc lớp nang được hình thành trên tế bào?
A. Sản xuất axit
B. Sản xuất khí
C. Lên men dạng dây
D. Phân giải protein
-
Câu 15:
Xác định: Thức ăn nào sau đây là nguồn cung cấp protein thực vật tốt nhất?
A. Sữa
B. Trứng
C. Các loại đậu
D. Phô mai
-
Câu 16:
Xác định ý đúng: Thực phẩm nào là nguồn cung cấp protein động vật tốt nhất?
A. Sữa
B. Trứng
C. Phô mai
D. Tất cả những điều trên.
-
Câu 17:
Xác định ý đúng: Tôi có thể làm gì để ngăn ngừa hội chứng chuyển hóa?
A. Ăn một chế độ ăn uống lành mạnh
B. Giữ cân nặng hợp lý
C. Hoạt động thể chất
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Đâu là ý đúng: Quản lý dinh dưỡng đối với các tác dụng phụ của điều trị là gì?
A. Dinh dưỡng trong quá trình điều trị ung thư và ung thư còn nhiều thứ hơn là nạp đủ calo và protein.
B. Thực phẩm bạn chọn cũng có thể giúp bạn đối phó với các tác dụng phụ.
C. Cả 2 ý đều đúng.
D. Không có ý nào đúng.
-
Câu 19:
Em hãy cho biết: Bệnh còi là bệnh do thiếu hụt một loại vitamin đặc biệt có nhiều trong ổi, cam và kiwi. Vitamin nào còn được gọi là axit ascorbic?
A. Vitamin E
B. Vitamin K
C. Vitamin C
D. Vitamin M
-
Câu 20:
Xác định: Những thành phần nào là “Thực phẩm xây dựng cơ thể”?
A. Carbohydrate
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Vitamin
-
Câu 21:
Xác định ý đúng: Hoạt động nào sau đây là hoạt động có ý thức?
A. điều khiển các cơ vân, cơ xương
B. điều hòa cơ quan sinh sản
C. điều hòa cơ quan sinh dưỡng
D. A và B
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Thuộc bộ phận ngoại biên ngoài các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động tạo nên còn có?
A. hạch thần kinh
B. hạch cảm giác
C. hạch xúc giác
D. hạch não
-
Câu 23:
Hãy chọn ý đúng: Tủy sống nằm ở đâu?
A. Hộp sọ
B. trong ống xương sống
C. trong lõi các xương
D. trong các bó sợi cảm giác
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Dựa vào cấu tạo, hệ thần kinh dạng ống được tạo thành từ hai phần rõ rệt là?
A. Não và thần kinh ngoại biên.
B. Tuỷ sống và thần kinh ngoại biên.
C. Hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng
D. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
-
Câu 25:
Chọn ý đúng nhấ: Ba phần của bộ não là gì?
A. đại não, tiểu não, tủy sống
B. đại não, tiểu não, thân não
C. đại não, thân não, tủy sống
D. đại não, thân não, hộp sọ
-
Câu 26:
Hãy cho biết: Trung tâm chỉ huy của toàn bộ cơ thể là bộ phận nào?
A. não
B. thân não
C. cột sống
D. tế bào thần kinh
-
Câu 27:
Chọn ý đúng: Tiểu não, đại não, vùng dưới đồi, thân não và tủy sống là tất cả các bộ phận của?
A. hệ thống thần kinh trung ương.
B. hệ thần kinh ngoại biên.
C. tế bào thần kinh cảm giác.
D. nơron vận động.
-
Câu 28:
Chọn ý đúng: ......... mô tả một con đường thần kinh đến và đi từ hệ thống thần kinh trung ương.
A. cung phản xạ
B. đám rối thần kinh
C. điện thế hoạt động
D. dẫn truyền thần kinh
-
Câu 29:
Cho biết: Phân hệ đối giao cảm cấu tạo gồm các bộ phận chính là?
A. Trung ương
B. Ngoại biên
C. Dây thần kinh tủy
D. Cả A và B
-
Câu 30:
Chọn ý đúng: Điểm khác nhau về cấu tạo trung ương của phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm:
A. Phân hệ giao cảm có các nhân xám ở sừng bên tủy sống còn phân hệ đối giao cảm có các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng tủy sống
B. Phân hệ giao cảm có chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách còn phân hệ đối giao cảm có hạch nằm gần cơ quan phụ trách.
C. Phân hệ giao cảm có sợi trục ngắn còn phân hệ đối giao cảm có sợi trục dài.
D. Cả A, B và C
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Điểm khác nhau về cấu tạo nơron trước hạch( sợi trục có bao mielin) của phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm?
A. Phân hệ giao cảm có các nhân xám ở sừng bên tủy sống còn phân hệ đối giao cảm có các nhân xám ở trụ não và đoạn cùng tủy sống
B. Phân hệ giao cảm có chuỗi hạch nằm gần cột sống, xa cơ quan phụ trách còn phân hệ đối giao cảm có hạch nằm gần cơ quan phụ trách.
C. Phân hệ giao cảm có sợi trục ngắn còn phân hệ đối giao cảm có sợi trục dài.
D. Phân hệ giao cảm có sợi trục dài còn phân hệ đối giao cảm có sợi trục ngắn
-
Câu 32:
Xác định: Sự phối hợp thống nhất các hoạt động trong cơ thể người được thực hiện nhờ hệ cơ quan?
A. Hệ bài tiết.
B. Hệ vận động.
C. Hệ tiêu hóa.
D. Hệ thần kinh.
-
Câu 33:
Em hãy cho biết: Tế bào thần kinh đệm còn được gọi là?
A. Thần kinh giao
B. Nơron.
C. Sợi nhánh
D. Sợi trục và sợi nhánh.
-
Câu 34:
Xác định ý đúng: Từ thân phát đi một tua dài có tên gọi là?
A. Sợi trục
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục và sợi nhánh
D. Các dây thần kinh
-
Câu 35:
Đâu là ý đúng: Nội dung nào là đúng khi nói về nhóm máu AB?
A. Không tồn tại cả hai loại kháng thể α và β trong huyết tương
B. Chỉ có kháng nguyên A trên hồng cầu
C. Chỉ có kháng nguyên B trên hồng cầu.
D. Không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu.
-
Câu 36:
Xác định ý không đúng: Nói về ưu điểm của hệ thần kinh dạng ống?
A. Hệ thần kinh dạng ống là hình thức phát triển sau cùng của hệ thần kinh động vật.
B. Sự dẫn truyền thần kinh qua các nơron phức tạp và tiêu tốn nhiều năng lượng hơn so với các hệ thần kinh kiểu khác.
C. Tế bào thần kinh phân bố tập trung ở đầu làm não phát triển.
D. Số lượng tế bào thần kinh ngày càng nhiều, phân bố ngày càng tập trung, mức độ chuyên hóa ngày càng cao.
-
Câu 37:
Xác định: Ở hệ thần kinh người, bộ phận trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?
A. Hạch thần kinh.
B. Tiểu não.
C. Tủy sống.
D. Trụ não.
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Nhận xét nào đúng khi nói về chất trắng trong tủy sống?
A. Chất trắng nằm bên trong chất xám.
B. Chất trắng là trung khu của các phản xạ không điều kiện.
C. Chất trắng đảm nhận chức năng dinh dưỡng của tủy sống.
D. Chất trắng đảm nhận chức năng dẫn truyền nối các căn cứ với nhau.
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Hệ thần kinh dạng ống có nguồn gốc từ?
A. Lá phôi trong.
B. Lá phôi giữa.
C. Lá phôi ngoài.
D. Cả ba lá phôi.
-
Câu 40:
Hãy cho biết: Mô tả nào về tổ chức thần kinh không đúng?
A. Tổ chức thần kinh chỉ có từ động vật đa bào, khi đã có sự phân hóa về tổ chức cơ thể.
B. Tổ chức thần kinh có độ phức tạp tương ứng với mức tiến hóa của động vật
C. Hệ thần kinh giúp các phản ứng diễn ra nhanh và chính xác hơn
D. Khả năng đáp ứng nhanh và chính xác của hệ thần kinh không phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh