Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Trường THCS Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm?
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm?
A. Ánh sáng phát ra không liên tục
B. Có hiệu ứng nhấp nháy
C. Gây cảm giác mỏi mắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 4:
Ống thủy tinh có chiều dài?
A. 0,6 m
B. 1,5 m
C. 2,4 m
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 5:
Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Đèn huỳnh quang thông dụng đó là?
A. Đèn ống huỳnh quang
B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 9:
Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên vào năm?
A. 1789
B. 1879
C. 1987
D. 1939
-
Câu 11:
Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt là?
A. Đốt nóng, sưởi ấm
B. Nấu cơm
C. Đun nước nóng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Vật liệu cách điện có?
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ?
A. Dẫn điện càng tốt
B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Vật liệu dẫn điện có?
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Có mấy biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện mà em đã học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là?
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là?
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Các em đã học mấy nguyên nhân gây ra tai nạn điện?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 21:
Phần bơm của máy bơm nước có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 22:
Cấu tạo máy bơm nước có?
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Có mấy loại quạt điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều loại
-
Câu 24:
Cấu tạo quạt điện gồm mấy phần chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý?
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Ưu điểm của động cơ điện một pha là?
A. Cấu tạo đơn giản
B. Sử dụng dễ dàng
C. Ít hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Phát biểu nào về sử dụng nồi cơm điện sau đây sai?
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
-
Câu 28:
Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Dây đốt nóng có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4