Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021
Trường THCS Lê Lợi
-
Câu 1:
Phát biểu nào về dây quấn sau đây đúng?
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
-
Câu 2:
Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là?
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Chọn phát biểu đúng về tỉ số giữa điện sơ cấp và thứ cấp?
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Ưu điểm của máy biến áp một pha là?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là?
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có?
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Sử dụng lãng phí điện năng là?
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Sử dụng hợp lí điện năng gồm?
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng?
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 10:
Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Hiện nay, cảm biến hiện diện được sử dụng ở?
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Vật liệu dẫn điện có?
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất vừa
C. Điện trở suất lớn
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ?
A. Dẫn điện trung bình
B. Dẫn điện càng tốt
C. Dẫn điện càng kém
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Điện trở suất của vật liệu cách điện có?
A. Điện trở suất vừa
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất nhỏ
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Do đâu đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa?
A. Tác dụng của nhiệt độ
B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng?
A. Dưới 15 năm
B. Trên 20 năm
C. Từ 15 ÷ 20 năm
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ?
A. Không thay đổi
B. Giảm một nửa
C. Tăng gấp đôi
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Thép kĩ thuật điện được dùng làm?
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Phần tử nào sau đây không dẫn điện?
A. Chốt phích cắm điện
B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện
D. Lỗ lấy điện
-
Câu 21:
Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Dựa vào nguyên lí biến đổi năng lượng, người ta phân đồ dùng điện ra thành mấy nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt có chức năng?
A. Nấu cơm
B. Đun nước nóng
C. Đốt nóng, sưởi ấm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Đồ dùng điện nào là loại điện – quang biến?
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Chức năng nào không phải chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – cơ?
A. Quay máy bơm nước
B. Quay quạt điện
C. Quay máy xay xát
D. Chiếu sáng đường phố
-
Câu 26:
Nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật để làm gì?
A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Có mấy đại lượng điện định mức?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 28:
Để tránh hỏng đồ dùng điện, khi sử dụng cần lưu ý?
A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức
C. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – quang là?
A. Chiếu sáng trong nhà
B. Chiếu sáng đường phố
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Tên đại lượng điện định mức là?
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên