Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022
Trường THCS Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Giờ cao điểm dùng điện là khung giờ nào?
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
-
Câu 2:
Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là gì?
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Người ta phân vật liệu kĩ thuật thành 3 loại là căn cứ vào yếu tố nào?
A. Đặc tính vật liệu
B. Công dụng vật liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Vật liệu dẫn từ là vật liệu như thế nào?
A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà dòng điện không chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 5:
Dung dịch điện phân nào có đặc tính dẫn điện?
A. Axit
B. Bazo
C. Muối
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Vật liệu cách điện có đặc điểm gì?
A. Điện trở suất rất lớn
B. Đặc tính cách điện tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Vật liệu nào sau đây có đặc tính cách điện?
A. Sứ
B. Mica
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 8:
Vật liệu dẫn từ thường dùng là gì?
A. Thép kĩ thuật điện
B. Đặc tính dẫn từ tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Ứng dụng của Anico là gì?
A. Làm nam châm vĩnh cửa
B. Làm anten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Đồ dùng điện loại điện cơ biến dạng năng lượng nào?
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Đơn vị điện trở là gì?
A. Ampe
B. Oát
C. Ôm
D. Vôn
-
Câu 12:
Có mấy yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Dây đốt nóng có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Cấu tạo động cơ điện một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Cấu tạo stato có bộ phận nào?
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 18:
Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là gì?
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Chọn phát biểu đúng:
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
-
Câu 20:
Ưu điểm của máy biến áp một pha là gì?
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Đâu là đại lượng định mức của đồ dùng điện?
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Trên bình nước nóng nhãn hiệu ARISTON có ghi: w:2000; v:200; A:11,4; l:15 nghĩa là gì?
A. Dòng điện định mức là: 2000A
B. Dòng điện định mức là: 200A
C. Dòng điện định mức là: 11,4A
D. Dòng điện định mức là: 15A
-
Câu 23:
Đèn huỳnh quang xuất hiện vào năm nào?
A. 1879
B. 1939
C. 1993
D. 1897
-
Câu 24:
Đèn phóng điện có loại nào?
A. Đèn cao áp thủy ngân
B. Đèn cao áp natri
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Loại bóng thủy tinh nào của đèn sợi đốt giảm được độ chói?
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Đèn sợi đốt có loại đuôi đèn nào?
A. Đuôi xoáy
B. Đuôi ngạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 27:
Khi đèn sợi đốt đang làm việc, nếu ta sờ vào sẽ thấy ra sao?
A. Thấy nóng
B. Có thể bị bỏng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Đèn sợi đốt có mấy số liệu định mức?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 29:
Đâu là bộ phận chính của đèn ống huỳnh quang?
A. Ống thủy tinh
B. Hai điện cực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Điện cực của đèn ống huỳnh quang được phân bố ở vị trí nào?
A. Một đầu ống đèn
B. Hai đầu ống đèn
C. Cả A và B đều sai
D. Đáp án khác
-
Câu 31:
Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang như thế nào so với đèn sợi đốt?
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Bằng nhau
D. Không xác định
-
Câu 32:
Khoảng cách giữa hai điện cực của đèn ống huỳnh quang ra sao?
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Đèn compac huỳnh quang có hiệu suất phát quang cao hơn so với đèn sợi đốt bao nhiêu lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 34:
Dây đốt nóng của đồ dùng loại điện – nhiệt có yêu cầu về điều gì?
A. Làm bằng vật liệu có điện trở suất lớn
B. Khả năng chịu nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Nhiệt độ làm việc của dây phero – crom khoảng bao nhiêu?
A. 805ᵒC
B. 850ᵒC
C. 508ᵒC
D. 580ᵒC
-
Câu 36:
Đế bàn là được làm bằng chất liệu gì?
A. Gang
B. Hợp kim
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 37:
Công suất định mức của bàn là khoảng bao nhiêu?
A. 300w
B. 1000w
C. Từ 300w ÷ 1000w
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Một số loại bàn là có bộ phận tự động nào sau đây?
A. Tự động điều chỉnh nhiệt độ
B. Tự động phun nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Đồng, nhôm, hợp kim, vật liệu nào dẫn điện tốt nhất?
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Bộ phận nào sau đây thuộc đèn sợi đốt?
A. Sợi đốt
B. Bóng thủy tinh
C. Đuôi đèn
D. Cả 3 đáp án trên