Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 8 năm 2021-2022
Trường THCS Lương Tấn Thịnh
-
Câu 1:
Bàn là điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Bộ phận nào của dây đốt nóng làm bằng hợp kim niken – crom?
A. Dây đốt nóng
B. Vỏ bàn là
C. Núm điều chỉnh
D. Nắp
-
Câu 3:
Bộ phận nào sau đây không thuộc vỏ bàn là?
A. Đế
B. Nắp
C. Đế, nắp
D. Dây đốt nóng
-
Câu 4:
Đế bàn là được làm bằng chất liệu gì?
A. Gang
B. Hợp kim nhôm
C. Gang hoặc hợp kim nhôm
D. Đồng
-
Câu 5:
Khi đóng điện, dòng điện chạy trong bộ phận nào của bàn là?
A. Dây đốt nóng
B. Núm điều chỉnh
C. Nắp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Khi đóng điện, nhiệt được tích vào bộ phận nào?
A. Núm điều chỉnh
B. Nắp
C. Đế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Trong nguyên lí làm việc của bàn là năng lượng biến đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng biến thành nhiệt năng
B. Điện năng biến thành nhiệt năng
C. Nhiệt năng biến thành điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Năng lượng đầu vào của bàn là là gì?
A. Điện năng
B. Nhiệt năng
C. Điện năng và nhiệt năng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Bép điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Có mấy loại bếp điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 11:
Loại bếp điện nào có dây đốt nóng quấn thành lò xo?
A. Bếp điện kiểu hở
B. Bếp điện kiểu kín
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Loại bếp điện nào có dây đốt nóng đúc kín trong ống?
A. Bếp điện kiểu hở
B. Bếp điện kiểu kín
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Nồi cơm điện có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Bộ phận chính của nồi cơm điện là gì?
A. Vỏ nồi
B. Soong nồi
C. Dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Dây đốt nóng của nồi cơm điện chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Dây đốt nóng chính của nồi cơm điện có công suất ra sao?
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Trung bình
D. Không xác định
-
Câu 17:
Bếp điện có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Bếp điện không có số liệu kĩ thuật nào sau đây?
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Nồi cơm điện có mấy số liệu kĩ thuật?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 20:
Công suất định mức của nồi cơm điện là bao nhiêu?
A. Dưới 400 W
B. Trên 1000 W
C. Từ 400 W đến 1000W
D. 200 W
-
Câu 21:
Hãy cho biết, thiết bị nào tiết kiệm điện năng hơn?
A. Nồi cơm điện
B. Bếp điện
C. Cả 2 cùng tiết kiệm điện năng như nhau
D. Không loại nào tiết kiệm điện năng
-
Câu 22:
Yêu cầu khi sử dụng nồi cơm điện là gì?
A. Đúng điện áp định mức
B. Để nơi khô ráo
C. Đúng công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Yêu cầu khi sử dụng bếp điện là gì?
A. Đóng điện áp định mức
B. Không để thức ăn rơi vào dây đốt nóng
C. Thường xuyên lau chùi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Khi sử dụng bếp điện cần đảm bảo an toàn về các yếu tố nào?
A. Điện
B. Nhiệt
C. Điện và nhiệt
D. Không cần thiết
-
Câu 25:
Cấu tạo quạt điện có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Đâu là bộ phận chính của quạt điện?
A. Lưới bảo vệ
B. Động cơ điện
C. Bộ phận hẹn giờ
D. Bộ phận điều chỉnh tốc độ
-
Câu 27:
Sơ đồ khối của máy bơm nước gồm mấy phần?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 28:
Bộ phận nào sau đây thuộc phần bơm?
A. Roto bơm
B. Buồng bơm
C. Cửa hút
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Có mấy loại quạt điện?
A. 1
B. 2
C. Nhiều
D. 3
-
Câu 30:
Đây là quạt gì?
A. Quạt trần
B. Quạt bàn
C. Quạt cây
D. Quạt treo tường
-
Câu 31:
Khi đóng điện, bộ phận nào của quạt điện quay trước?
A. Động cơ điện
B. Cánh quạt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Khi đóng điện, bộ phận nào của mấy bơm nước quay trước?
A. Động cơ điện
B. Phần bơm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Khi sử dụng quạt điện cần lưu ý gì?
A. Điện áp đưa vào động cơ nhỏ hơn điện áp định mức của động cơ
B. Động cơ không làm việc quá công suất định mức
C. Thay dầu mỡ định kì
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Khi sử dụng quạt điện tránh điều gì?
A. Đặt quạt nơi ẩm ướt
B. Đặt quạt nơi khô ráo
C. Kiểm tra định kì
D. Để lâu ngày phải dùng bút thử điện kiểm tra sự rò rỉ điện trước khi dùng
-
Câu 35:
Lưu ý khi sử dụng máy bơm nước là gì?
A. Nối đất vỏ máy bơm nước
B. Không để gấp khúc ống nước
C. Chọn vị trí thích hợp đặt máy
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Quạt điện phải đảm bảo điều gì?
A. Không bị rung
B. Không bị lắc
C. Không vướng cánh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Chương trình công nghệ 8 giới thiệu mấy cách sử dụng tiết kiệm điện năng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Sử dụng hợp lí điện năng bằng cách nào?
A. Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồng hồ điện có hiệu suất cao
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 39:
Biểu hiện nào sau đây cho thấy sử dụng điện năng lãng phí?
A. Tan học không tắt đèn phòng
B. Tắt đèn bàn học khi xem tivi
C. Tắt điện khi ra khỏi nhà
D. Tắt đèn phòng tắm khi không sử dụng
-
Câu 40:
Giảm bớt tiêu thụ điện năng giờ cao điểm bằng cách nào?
A. Cắt điện bình nước nóng lạnh
B. Cắt điện một số đèn không cần thiết
C. Không là quần áo
D. Cả 3 đáp án trên