Đề thi giữa HK2 môn Công Nghệ 6 năm 2021
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 2:
Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ chức ăn uống hợp lí như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi
C. Cả A và B đều đúng
D. A hoặc B đúng
-
Câu 3:
Số nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 4:
Những món ăn phù hợp buối sáng là?
A. Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải?
A. Ăn thật no
B. Ăn nhiều bữa
C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng
D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm
-
Câu 6:
Khoảng thời gian hợp lý nhất để ăn sáng là?
A. 6h00 - 7h00
B. 6h30 - 7h30
C. 7h00 - 8h30
D. 7h30 - 9h30
-
Câu 7:
Khoảng cách hợp lý giữa các bữa ăn là?
A. từ 4 đến 5 giờ
B. từ 2 đến 3 giờ
C. từ 5 đến 6 giờ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Nhiều hơn
-
Câu 9:
Chất giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hoá cơ thể là?
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Chất khoáng.
-
Câu 10:
Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối?
A. Muối.
B. Đường
C. Dầu mỡ
D. Thịt
-
Câu 11:
Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do trẻ bị?
A. Thừa chất đạm.
B. Thiếu chất đường bột.
C. Thiếu chất đạm trầm trọng.
D. Thiếu chất béo
-
Câu 12:
Loại vitamin giúp ngừa bệnh quáng gà?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin K
-
Câu 13:
Chất dinh dưỡng nào là nguồn chủ yếu cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Chất đường bột.
B. Chất đạm.
C. Chất béo.
D. Vitamin
-
Câu 14:
Chức năng dinh dưỡng của chất béo là?
A. Là dung môi hoà tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 15:
Nguồn cung cấp của Vitamin C chủ yếu là từ đâu?
A. Lòng đỏ trứng, tôm cua
B. Rau quả tươi
C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt...
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Ở việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm?
A. Nhóm giàu chất béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột.
D. Nhóm giàu chất đạm.
-
Câu 17:
Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Món ăn nào sau đây là món ăn thường ngày?
A. Cá rán
B. Thịt kho tiêu
C. Trứng rán
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 19:
Đặc điểm của bữa ăn thường ngày như thế nào?
A. Có từ 3 – 4 món
B. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
C. Gồm 3 món chính và 1 đến 2 món phụ
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 20:
Thực đơn dùng cho liên hoan hay các bữa cỗ không có đặc điểm?
A. Thực phẩm cần thay đổi để có đủ thịt, cá…
B. Được kê theo các loại món chính, món phụ, tráng miệng, đồ uống
C. Được chế biến nhanh gọn, thực hiện đơn giản
D. Có từ 4 đến 5 món trở lên
-
Câu 21:
Các món ăn trong bữa ăn hàng ngày bao gồm?
A. Canh, dưa chua
B. Món mặn
C. Món xào
D. Cả A, B, C đều đúng
-
Câu 22:
Dựa trên cơ sở nguyên tắc xây dựng thực đơn, có mấy loại thực đơn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Nhóm chất dinh dưỡng nào luôn cần thiết cho cơ thể trong một ngày?
A. Đường bột
B. Đạm và chất béo
C. Vitamin và khoáng
D. Cả A, B ,C đều đúng
-
Câu 24:
Số lượng món ăn trong thực đơn dùng cho các bữa liên hoan, chiêu đãi thường gồm?
A. Từ 5 → 7 món
B. Từ 1 → 4 món
C. Từ 2 → 6 món
D. Từ 3 → 5 món
-
Câu 25:
Bữa ăn thường ngày của gia đình thông thường gồm mấy món?
A. Từ 1 đến 3 món
B. Từ 3 đến 4 món
C. Từ 3 đến 7 món
D. Từ 5 đến 7 món
-
Câu 26:
Món khai vị trong tiệc cưới có thể dùng?
A. Tôm lăn bột rán
B. Súp gà
C. Lẩu thập cẩm
D. Cua hấp bia
-
Câu 27:
Mực nhồi thịt có thể được sử dụng làm gì cho thực đơn trên bàn tiệc cưới ?
A. Món khai vị
B. Món chính
C. Món nóng
D. Món tráng miệng
-
Câu 28:
Ngộ độc thức ăn có mấy nguyên nhân?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 29:
Để phòng tránh nhiễm độc thực phẩm có các biện pháp nào được sử dụng?
A. Không ăn những thức ăn nhiễm vi sinh vật và độc tố
B. Không dùng thức ăn bản thân có sẵn chất độc
C. Không sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Đáp án A, B C đúng
-
Câu 30:
Nhiễm trùng thực phẩm là gì?
A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm.
B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc
C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm
D. Đáp án A và B