Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 6 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
-
Câu 1:
Trang phục có vai trò:
A. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết; góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
B. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường. Đồng thời góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của môi trường; góp phần tôn thêm vẻ đẹp của người mặc
D. Bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động của thời tiết và môi trường.
-
Câu 2:
Vải được sản xuất từ các loại sợi có nguồn gốc từ động vật, thực vật là
A. Vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi tổng hợp.
C. Vải sợi thiên nhiên.
D. Vải sợi pha.
-
Câu 3:
Vải sợi pha có đặc điểm nào sau đây?
A. Mặc thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thân thiện với môi trường, dễ bị nhàu.
B. Mặc thoáng mát, ít bị nhàu, bị cứng khi nhúng vào nước.
C. Độ hút ẩm kém, không bị nhàu, giặt nhanh khô.
D. Mặc thoáng mát, bền, đẹp, không bị nhàu, hút ẩm tốt, phù hợp với nhiều khí hậu.
-
Câu 4:
Đâu không phải là đặc điểm của vải sợi tự nhiên?
A. Mặc thoáng mát.
B. Thấm mồ hôi tốt.
C. Không bị nhàu.
D. Thân thiện với môi trường.
-
Câu 5:
Những vật dụng nào sau đây không phải là trang phục?
A. Quần, áo, mũ, ô.
B. Quần, áo, túi sách.
C. Quần, áo, mũ, giầy.
D. Xe đạp, trang sức, gấu bông, máy tính.
-
Câu 6:
Trang phục đồ ngủ, nên chọn loại vải, kiểu dáng như thế nào cho phù hợp?
A. Vải nhẹ, mỏng, bó sát cơ thể.
B. Vải sợi thiên nhiên, kiểu dáng rộng, thoáng, kiểu may đơn giản.
C. Vải bông, kiểu dáng rộng, kiểu may cầu kì.
D. Vải nào cũng được nhưng mầu sắc phải tươi sáng, kiểu may phải cầu kì.
-
Câu 7:
Dựa vào tiêu chí phân loại nào để phân loại trang phục thành trang phục nam, trang phục nữ?
A. Theo lứa tuổi.
B. Theo giới tính.
C. Theo công dụng.
D. Theo thời tiết.
-
Câu 8:
Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ:
A. Sợi bông, sợi tơ tằm.
B. Than đá, dầu mỏ.
C. Gỗ, tre, nứa.
D. Thiên nhiên.
-
Câu 9:
Yếu tố được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp của trang phục là:
A. Chất liệu.
B. Mầu sắc.
C. Kiểu dáng.
D. Đường nét, họa tiết.
-
Câu 10:
Đồng phục học sinh được phân loại theo nhóm trang phục nào?
A. Theo lứa tuổi
B. Theo giới tính
C. Theo công dụng
D. Theo thời tiết.
-
Câu 11:
Yếu tố cơ bản để tạo ra trang phục:
A. Chất liệu.
B. Kiểu dáng.
C. Mầu sắc.
D. Đường nét họa tiết.
-
Câu 12:
Bảo quản trang phục gồm những bước nào?
A. Làm sạch, làm khô.
B. Làm sạch, cất giữ.
C. Làm khô, làm phẳng, cất giữ.
D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng và cất giữ.
-
Câu 13:
Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là:
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Điện áp hoặc công suất định mức
D. Điện áp định mức và công suất định mức
-
Câu 14:
Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần:
A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định
B. Cố định chắc chắn
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
D. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính.
-
Câu 15:
Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Khi đi lao động em sẽ lựa chọn loại trang phục nào sau đây.
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi bông.
C. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.
D. Kiểu dáng đẹp, gọn gàng, màu tối, được may từ vải sợi thiên nhiên.
-
Câu 17:
Áo vải hoa nên phối với quần loại vải nào sau đây:
A. Vải kẻ ngang
B. Vải kẻ dọc
C. Vải kẻ karo
D. Vải trơn
-
Câu 18:
Khi đi học em sẽ lựa chọn loại trang phục nào sau đây.
A. Kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu tối, được may từ vải sợi bông.
B. Kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động, màu sắc hài hòa, thường được may từ vải sợi pha.
C. Kiểu dáng đẹp, trang trọng, màu sáng, được may từ vải sợi thiên nhiên.
D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mái, thường được may từ vải sợi thiên nhiên.
-
Câu 19:
Em hãy cho biết, người già nên lựa chọn trang phục như thế nào là phù hợp?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc nhã nhặn với họa tiết đơn giản.
B. Kiểu dáng thời trang và chất liệu, màu sắc tươi trẻ.
C. Kiểu dáng theo mốt mới nhất, màu sắc tươi sáng, họa tiết vui mắt.
D. Kiểu dáng, màu sức rực rỡ.
-
Câu 20:
Người béo, lùn nên chọn loại vải có mầu sắc, họa tiết như thế nào để tạo cảm giác gầy đi và cao lên?
A. Màu sáng, họa tiết hoa to hoặc kẻ sọc ngang.
B. Màu tối, họa tiết hoa nhỏ hoặc kẻ sọc dọc.
C. Màu sáng, họa tiết hoa nhỏ, có dạng kẻ sọc dọc.
D. Màu tối, họa tiết hoa to hoặc kẻ sọc to.
-
Câu 21:
Em hãy cho biết, khi ở nhà nên lựa chọn trang phục như thế nào là phù hợp?
A. Kiểu dáng rộng, thoải mái.
B. Kiểu dáng đẹp, sang trọng.
C. Kiểu dáng đơn giản, thoải mãi thường được may từ loại vải thiên nhiên.
D. Kiểu dáng đơn giản, thoải mãi thường được may từ loại vải sợi hóa học.
-
Câu 22:
Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng.
B. Chất liệu.
C. Màu sắc.
D. Kiểu dáng, màu sắc, chất liệu.
-
Câu 23:
Thời trang có những phong cách nào?
A. Phong cách cổ điển, phong cách dân gian, phong cách học đường.
B. Phong cách thể thao, phong cách học đường, phong cách lãng mạn.
C. Phong cách học đường, phong cách thể thao, phong cách dân gian.
D. Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách dân gian, phong cách lãng mạn.
-
Câu 24:
Thời trang là gì?
A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.
B. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp của cá nhân mỗi người.
C. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian.
D. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người.
-
Câu 25:
Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển?
A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự.
B. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
C. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn.
D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn.
-
Câu 26:
Phong cách thời trang được lựa chọn bởi:
A. Nhu cầu thẩm mĩ.
B. Sở thích.
C. Tính cách và sở thích của người mặc.
D. Đại số nhiều người mặc.
-
Câu 27:
Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ?
A. Phong cách thời trang.
B. Cách ứng xử.
C. Phong cách thời trang và cách ứng xử
D. Địa vị xã hội.
-
Câu 28:
Khi lựa chọn trang phục theo thời trang cần chú ý gì:
A. Phù hợp với lứa tuổi
B. Phù hợp với môi trường hoạt động
C. Phù hợp với điều kiện tài chính
D. Phù hợp với lứa tuổi, với môi trường hoạt động và điều kiện tài chính.
-
Câu 29:
Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?
A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo
-
Câu 30:
Trang phục có thể phân loại theo?
A. Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C
-
Câu 31:
Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
-
Câu 32:
Vải sợi polyester thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha
D. Không thuộc các đáp án trên
-
Câu 33:
Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 34:
Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì?
A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp
B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên
C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 35:
Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
-
Câu 36:
Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
-
Câu 37:
Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội?
A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học
-
Câu 38:
Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
-
Câu 39:
Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn
-
Câu 40:
Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động?
A. Phong cách cổ điển
B. Phong cách thể thao
C. Phong cách dân gian
D. Phong cách lãng mạn