Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Du
-
Câu 1:
Cho hai tập hợp A={a;b};B={c;d;e}. Có bao nhiêu tập hợp có hai phần tử trong đó có một phần tử thuộc A và một phần tử thuộc B?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 2:
Cho tập hợp \(A = {\rm{\{ }}x \in N|x \le 7\} \). Số phần tử của tập hợp A là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 3:
Cho tập hợp A = {1;2;3}. Trong các cách viết sau cách viết nào đúng?
A. 1 ∈ A
B. {1} ∈ A
C. 3 ⊂ A
D. A và B đúng
-
Câu 4:
Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương. Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Sao Thủy không thuộc S.
B. S là tập hợp có 8 phần tử.
C. S là tập hợp có 9 phần tử.
D. Mặt Trời là một phần tử của S.
-
Câu 5:
Tính chất đặc trưng các phần tử của tập hợp A={2;4;6;8} là:
A. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 2
B. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 9
C. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn có một chữ số
D. Tập hợp A là tập hợp các số tự nhiên chẵn
-
Câu 6:
Số phân tử tập hợp D là số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 10 có là:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
-
Câu 7:
Cho A={1;2;3;4;5;6;7}; B={x∈N|x≤4}. Dùng kí hiệu ∈,∉ để ghi các phần tử thuộc A mà không thuộc B, kết quả đúng là:
A. 5∈A và 5∉B
B. 7∉A và 7∈B
C. 6∈A và 6∉B
D. A và C đúng
-
Câu 8:
Tập hợp các số tự nhiên x chia hết cho cả 2, 3 và 5, biết 300 ≤ x < 400
A. A = {330, 360, 390}
B. A = {300, 360, 390}
C. A = {300, 330, 360, 390}
D. A = {300, 330, 360}
-
Câu 9:
Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = {a ∈ N∗| a < 5}
A. A = {0;1;2;3;4}
B. A = {1,2,3,4}
C. A = {1;2;3;4;5}
D. A = {1;2;3;4}
-
Câu 10:
Điền cụm từ thích hợp nhất vào chỗ trống: “Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau là …”
A. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. Hình bình hành
D. Hình thoi
-
Câu 11:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
-
Câu 12:
Tìm số tự nhiên x biết \(\begin{aligned} &(x-47)-115=0 \end{aligned}\):
A. x=32
B. x=162
C. x=111
D. x=64
-
Câu 13:
Tìm số tự nhiên x, biết: 27.(x – 16) = 27
A. 27
B. 16
C. 17
D. 18
-
Câu 14:
Thực hiện phép tính sau và chọn đáp án đúng: 97 . 36 + 97 . 64
A. 10000
B. 3600
C. 6400
D. 9700
-
Câu 15:
Tính: 463 + 318 + 137 + 22
A. 910
B. 920
C. 940
D. 930
-
Câu 16:
Một tàu hỏa cẩn chở \(1000\) khách du lịch. Biết rằng mỗi toa có \(12\) khoang, mỗi khoang có \(8\) chỗ ngồi. Cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách du lịch ?
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
-
Câu 17:
Tìm số tự nhiên x biết 4x : 17 = 0
A. x = 17
B. x = 5
C. x = 3
D. x = 0
-
Câu 18:
Kết quả phép tính 3 - 3 : 3 + 3 là:
A. 3
B. 5
C. 0
D. Kết quả khác
-
Câu 19:
Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.
A. 231 là số trừ
B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ
D. 87 là hiệu
-
Câu 20:
Nếu một tam giác có 3 góc bằng nhau thì đó là:
A. tam giác vuông.
B. tam giác vuông cân
C. tam giác cân
D. tam giác đều.
-
Câu 21:
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”.
A. bằng nhau
B. cắt nhau
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. song song
-
Câu 22:
Hãy chọn câu trả lời đúng. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi:
A. AB = BC
B. AC = BD
C. BC = CD
D. AC⊥ BD
-
Câu 23:
Phép toán 62:4.3+2.52 có kết quả là:
A. 77
B. 78
C. 79
D. 80
-
Câu 24:
Tìm x, biết: 4x3 + 15 = 47
A. x = 1
B. x = 4
C. x = 2
D. x = 3
-
Câu 25:
Tìm x biết: 65 − 4x+2 = 1
A. 5
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 26:
Tìm số tự nhiên n biết 3n=81
A. n = 2
B. n = 4
C. n = 5
D. n = 8
-
Câu 27:
Tìm x, biết: 250 – 10.(24 – 3x):15 = 244
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 28:
Bạn Hoa có 30 chiếc bánh dẻo và 40 chiếc bánh nướng. Bạn Hoa muốn chia số bánh vào các hộp sao cho số bánh mỗi loại trong các hộp là như nhau. Hỏi số hộp bánh nhiều nhất bạn Hoa chia được là bao nhiêu hộp?
A. 12 hộp
B. 9 hộp
C. 8 hộp
D. 10 hộp
-
Câu 29:
Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
A. 1- Cộng và trừ; 2- Lũy thừa; 3- Nhân và chia
B. 1- Lũy thừa; 2- Nhân và chia; 3- Cộng và trừ
C. 1- Cộng và trừ; 2- Nhân và chia; 3- Lũy thừa
D. 1- Nhân và chia; 2- Lũy thừa; 3- Cộng và trừ
-
Câu 30:
Tính A = 625–(61–17).12+(27+27):18
A. 80
B. 90
C. 100
D. 110
-
Câu 31:
Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó
A. AC = BD
B. AB = CD; AD = BC
C. AO = OB
D. OC > OD
-
Câu 32:
Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 4cm
B. 7 cm
C. 14 cm
D. 8 cm
-
Câu 33:
Độ dài cạnh đáy của hình tam giác có chiều cao 24cm và diện tích là 420cm2 là
A. 17,5cm
B. 23,5cm
C. 35cm
D. 396cm
-
Câu 34:
Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9 và 45 < x < 55
A. x=45
B. x=54
C. Không có giá trị thoả mãn
D. A và B đều đúng
-
Câu 35:
Một số tự nhiên a chia cho 3 có dư là 2, chia cho 7 có dư là 6. Số dư của phép chia a cho 21 bằng bao nhiêu?
A. a chia cho 21 có dư là 19
B. a chia cho 21 có dư là 20
C. a chia cho 21 có dư là 18
D. a chia cho 21 có dư là 17
-
Câu 36:
Cho A = 12 + 15 + 36 + x, x \(\in\) N. Tìm điều kiện của x để A không chia hết cho 9.
A. x chia hết cho 9.
B. x không chia hết cho 9.
C. x chia hết cho 4.
D. x chia hết cho 3.
-
Câu 37:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 7 thì tổng chia hết cho 7.
B. Nếu mỗi số hạng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7.
C. Nếu tổng của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.
D. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5.
-
Câu 38:
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x \(\in\) ƯC(64,48,88) và x > 4
A. x = 14
B. x = 12
C. x = 8
D. x = 10
-
Câu 39:
Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia cho a dư 12, và 280 chia cho a dư 10.
A. a = 15.
B. a = 20.
C. a = 18.
D. a = 17.
-
Câu 40:
Tìm số tự nhiên x khác 0 biết x chia hết cho 14 ; 21 và x < 58.
A. 48
B. 36
C. 42
D. 56