Đề thi giữa HK1 môn Toán 11 năm 2020
Trường THPT Lương Thế Vinh
-
Câu 1:
Tập xác định của hàm số: y=1√1−cos3xy=1√1−cos3x là:
A. {kπ3;k∈Z}
B. R∖{k2π3;k∈Z}
C. {k2π3;k∈Z}
D. R∖{kπ3;k∈Z}
-
Câu 2:
Tập giá trị của hàm số y=√3sin2x−cos2x là:
A. [−1;1]
B. [−2;2]
C. [−3;3]
D. [−4;4]
-
Câu 3:
Phương trình 2sin(2x+π4)=1 có các họ nghiệm là:
A. x=−π12+k2π;k∈Z
B. x=7π12+k2π;k∈Z
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Hàm số y=cos2x−sin2x là:
A. Hàm số chẵn
B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không chẵn, không lẻ
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
-
Câu 5:
Phương trình cot(2x+π3)+1=0 có các họ nghiệm là:
A. x=−7π24+kπ,k∈Z
B. x=7π24+kπ,k∈Z
C. x=π24+kπ2;k∈Z
D. x=−7π24+kπ2;k∈Z
-
Câu 6:
Phương trình 2cos22x+(√3−2)cos2x−√3=0 có các họ nghiệm là:
A. x=−5π6+kπ,x=5π6+k2π;k∈Z
B. x=−b±√b2−4ac2ax=kπ;±5π12+kπ;k∈Z
C. x=kπ;x=5π12+kπ;k∈Z
D. x=−5π12+kπ2;k∈Z
-
Câu 7:
Phương trình √2sinx−√2cosx=√3 có các họ nghiệm là:
A. x=7π12+k2π;x=11π12+kπ,k∈Z
B. x=5π12+k2π,x=11π12+k2π;k∈Z
C. x=7π12+k2π;x=11π12+k2π;k∈Z
D. x=7π12+kπ;x=11π12+kπ;k∈Z
-
Câu 8:
Tổng các nghiệm thuộc đoạn [−π;π] của phương trình cos5x+cosx=sin2x−sin4x là:
A. 0
B. 2π
C. 4π
D. 6π
-
Câu 9:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+2cosx+1cosx−3sinx+4 là:
A. 2
B. −13
C. −12
D. 1
-
Câu 10:
Phương trình 3sin2x−7sinxcosx−10cos2x=0 có các họ nghiệm là:
A. x=−π4+k2π;x=arctan103+k2π;k∈Z
B. x=−π4+kπ;x=arctan72+k2π;k∈Z
C. x=−π4+kπ;x=arctan103+kπ;k∈Z
D. x=−π4+k2π;x=arctan103+kπ;k∈Z
-
Câu 11:
Phương trình 2sinx=√2 có bao nhiêu nghiệm thuộc (π;6π)
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
-
Câu 12:
Từ các số 1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên khác nhau và mỗi số có các chữ số khác nhau:
A. 15
B. 20
C. 72
D. 36
-
Câu 13:
Tìm số nguyên dương n sao cho C1n+C2n+C3n=7n2
A. n = 3
B. n = 6
C. n = 4
D. n = 8
-
Câu 14:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ:
A. 6
B. 72
C. 720
D. 144
-
Câu 15:
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển (x−2x)12(x≠0)
A. 59136
B. 213012
C. 12373
D. 139412
-
Câu 16:
Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ:
A. (C27+C56)+(C17+C36)+C46
B. (C27.C26)+(C17.C36)+C46
C. C211.C212
D. C27.C26+C37.C16+C47
-
Câu 17:
Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ và có một người nam A, một người nữ B phải ngồi cạnh nhau
A. 70
B. 42
C. 46
D. 40
-
Câu 18:
Trong khai triển (a−2b)8 hệ số của số hạng chứa a4.b4 là:
A. 140
B. 560
C. 1120
D. 70
-
Câu 19:
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:
A. 56
B. 16
C. 12
D. 13
-
Câu 20:
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. 1560
B. 940
C. 128
D. 143280
-
Câu 21:
Cho các số 1,2,4,5,7 có bao nhiêu cách tạo ra một số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho:
A. 120
B. 256
C. 24
D. 36
-
Câu 22:
Giá trị n thỏa mãn 3A2n−A22n+42=0 là:
A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
-
Câu 23:
Rút một lá bài từ bộ bài gồm 52 lá. Xác suất để được lá át hay lá rô là:
A. 152
B. 213
C. 413
D. 1752
-
Câu 24:
Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ ( các bông hoa xem như đôi một khác nhau ). Người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng một bông màu đỏ:
A. 4
B. 7
C. 9
D. 8
-
Câu 25:
Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ba nhiệm vụ: lớp trưởng, lớp phó và bí thư
A. 39270
B. 47599
C. 14684
D. 38690
-
Câu 26:
Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ →AB là:
A. B
B. C
C. D
D. A
-
Câu 27:
Phép tịnh tiến theo →v=(1;0) biến điểm A(−2;3) thành
A. A′(3;0)
B. A′(−3;0)
C. A′(−1;3)
D. A′(−1;6)
-
Câu 28:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng Δ′ là ảnh của đường thẳng Δ:x+2y−1=0 qua phép tịnh tiến theo véctơ →v=(1;−1)
A. Δ′:x+2y−3=0
B. Δ′:x+2y=0
C. Δ′:x+2y+1=0
D. Δ′:x+2y+2=0
-
Câu 29:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A(1;2) và một góc α=900. Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay α=900
A. A′(1;−2)
B. A′(2;1)
C. A′(−2;1)
D. A′(−2;−1)
-
Câu 30:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x−1)2+(y−2)2=4. Ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I=(2;−2) tỉ số vị tự bằng 3 là đường tròn có phương trình
A. (x+1)2+(y−10)2=36
B. (x−2)2+(y−6)2=3
C. (x−1)2+(y−10)2=36
D. (x−2)2+(y+4)2=36