Đề thi giữa HK1 môn Toán 6 năm 2023 - 2024
Trường THCS Nam Từ Liêm
-
Câu 1:
Cho M là tập hợp các tháng (dương lịch) trong năm có 3131 ngày. Phần tử không thuộc tập hợp MM là?
A. Tháng 55
B. Tháng 66
C. Tháng 77
D. Tháng 88.
-
Câu 2:
Tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁNTOÁN66” là?
A. {T;T;O;O;A;A;N;N;66}
B. {T;T;O;O;A;A;NN}
C. {T;T;A;A;NN}
D. {T;T;O;O;A;A;N;N;S;S;UU}.
-
Câu 3:
Giá trị của x trong phép tính: 2x+1.22=162x+1.22=16 là?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 4:
Tập hợp tất cả các ước của 6 là?
A. {2; 3}
B. {0; 1; 2; 3; 6}
C. {1; 2; 6}
D. {1; 2; 3; 6}.
-
Câu 5:
Nếu aa ⁝ 3; bb ⁝ 3; cc ⁝ 3 thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. (a+b+c)⋮3(a+b+c)⋮3
B. (a+b+c)⋮6(a+b+c)⋮6
C. (a+b+c)⋮9(a+b+c)⋮9
D. (a+b+c)⋮27(a+b+c)⋮27.
-
Câu 6:
Viết số 2727 dưới dạng số La Mã ta được?
A. XIXIXIXI
B. XVVIIXVVII
C. XXIIXXII;
D. XXVIIXXVII.
-
Câu 7:
Cho số M = ¯1a7b¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯1a7b. Giá trị của aa và bb để M chia hết cho 2;5;92;5;9 là?
A. a=4,b=5a=4,b=5
B. a=1,b=0a=1,b=0
C. a=5,b=5a=5,b=5
D. a=0,b=1a=0,b=1.
-
Câu 8:
Cho tam giác đều MNPMNP có MNMN = 7cm7cm. Độ dài NPNP và MPMP là?
A. NP=6cm;MP=7cmNP=6cm;MP=7cm
B. NP=6cm;MP=6cmNP=6cm;MP=6cm
C. NP=7cm;MP=7cm
D. NP=7cm;MP=6cm.
-
Câu 9:
Khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây là?
A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc
B. Trong hình thoi, 4cạnh bằng nhau
C. Trong hình thoi, 2đường chéo bằng nhau
D. Trong hình thoi, các cạnh đối song song và bằng nhau
-
Câu 10:
Chọn câu sai. Cho ABCD là hình bình hành. Khi đó?
A. AB = CD
B. AD =BC
C. ∠A=∠C
D. AC = BD.
-
Câu 11:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96cm2, độ dài một cạnh là 12cm. Chu vi của mảnh giấy là?
A. 20cm
B. 40cm
C. 60cm
D. 80cm.
-
Câu 12:
Khi cắt 6 hình tam giác đều có cạnh bằng 6cm và ghép thành 1 lục giác đều (Hình bên dưới). Độ dài đường chéo chính của lục giác đều là?
A. 12cm
B. 6cm
C. 12cm2
D. 12dm.
-
Câu 13:
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là?
A. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất;
B. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử;
C. Không có số tự nhiên lớn nhất;
D. Phần tử thuộc N nhưng không thuộc N∗ là 0.
-
Câu 14:
Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 8 là?
A. {x∈N|3<x≤8};
B. {x∈N|3≤x≤8};
C. {x∈N|3<x<8};
D. {x∈N|3<x≤9}.
-
Câu 15:
Kết quả của phép tính 37:35 là?
A. 3;
B. 1;
C. 9;
D. Một kết quả khác.
-
Câu 16:
Trong các phép tính sau, phép tính đúng là?
A. 62.65=610;
B. 62.65=67;
C. 62.65=3610;
D. 62.65=367.
-
Câu 17:
Kết quả so sánh hai số 274 và 2433 là?
A. 274<2433;
B. 274>2433;
C. 274=2433;
D. 274≥2433.
-
Câu 18:
Kết quả phép tính 440:[65−(14−9)2]+20210 là?
A. 12;
B. 9;
C. 11;
D. 2032.
-
Câu 19:
Tìm x thuộc tập {23;24;25;26;27}, biết rằng 56−x chia hết cho 5. Giá trị của x thỏa mãn là?
A. 23;
B. 25;
C. 26;
D. 27.
-
Câu 20:
Từ 4 chữ số1;0;2;6 ta ghép được số chia hết cho 2;3;5;9 là?
A. 2106;
B. 1062;
C. 1620;
D. 6201.
-
Câu 21:
Hình vuông có chu vi là 12cm thì diện tích của hình vuông đó là?
A. 9cm2;
B. 6cm2;
C. 16cm2;
D. 36cm2.
-
Câu 22:
Một mảnh giấy hình chữ nhật có diện tích 96cm2, độ dài một cạnh là 12cm. Chu vi của mảnh giấy là?
A. 20cm;
B. 40cm;
C. 60cm;
D. 80cm.
-
Câu 23:
Trong các hình dưới đây, chọn hình có xuất hiện lục giác đều?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 24:
Số hình chữ nhật tạo bởi các đỉnh của hình lục giác đều sau là?
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. Một đáp án khác.
-
Câu 25:
Cách viết tập hợp gồm bốn số 1;3;5;9 là đúng?
A. A={9;3;5;1}
B. A=(1;3;5;9)
C. A=1;3;5;9
D. A=[1;3;5;9]
-
Câu 26:
Tập hợp các chữ cái có trong cụm từ: QUẢNG NGÃI là?
A. {QUANG;NGAI}
B. {Q;U;A;N;G;N;G;A;I}
C. {Q;U;A;N;G;A;I}
D. {Q;U;A;N;G;I}
-
Câu 27:
Cho số 19254, trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng?
A. Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4.
B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4.
C. Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4.
D. Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4.
-
Câu 28:
Tích 5.5.5.5 được viết gọn bằng cách dùng lũy thừa là?
A. 4.5
B. 55
C. 45
D. 54
-
Câu 29:
Viết chữ số a=48053 thành tổng các giá trị các chữ số của nó?
A. a=48000+50+3
B. a=40000+8000+53
C. a=40000+8050+3
D. a=40000+8000+50+3
-
Câu 30:
Điền vào chỗ …: “Nếu a⋮3 và b⋮3 thì …”?
A. (a+b)⋮2
B. (a+b)⋮3
C. (a+b)⋮6
D. (a+b)⋮9
-
Câu 31:
Số chia hết cho cả 2;3;5 và 9 là?
A. 60
B. 100
C. 135
D. 900
-
Câu 32:
Số nào dưới đây là bội của 9?
A. 504
B. 690
C. 809
D. 509
-
Câu 33:
Cho biết 13.k là số nguyên tố thì k bằng?
A. 2
B. 3
C. 13
D. 1
-
Câu 34:
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau.
C. Trong hình chữ nhật hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của một đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
-
Câu 35:
Khẳng định nào sau đây đúng? "Trong hình chữ nhật:.."
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 600
B. Hai đường chéo không bằng nhau
C. Bốn góc bằng nhau và bằng 900
D. Hai đường chéo song song với nhau
-
Câu 36:
Khẳng định nào sau đây đúng? "Trong hình lục giác đều:..."
A. Các góc bằng nhau và bằng 900
B. Các đường chéo chính bằng đường chéo phụ
C. Các góc bằng nhau và bằng 1200
D. Các đường chéo chính không bằng nhau
-
Câu 37:
Cho tập hợp A. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. A={1;2;3;4;5}
B. A={x∈N∗|x≤5}
C. A={x∈N|x<6}
D. A={x∈N∗|x<6}
-
Câu 38:
Khẳng định nào sau đây là đúng? "Trong hình vuông:..."
A. Bốn góc bằng nhau và bằng 450.
B. Hai đường chéo không bằng nhau.
C. Bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
D. Bốn góc vuông và hai đường chéo không bằng nhau.
-
Câu 39:
Tính diện tích của hình chữ nhật, biết chiều dài là 12cm và chiều rộng bằng một nửa chiều dài?
A. 6cm2
B. 72cm2
C. 36cm2
D. 18cm2
-
Câu 40:
Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo là AC & BD. Công thức tính diện tích S hình thoi ABCD là?
A. S=AC.BD
B. S=AC.BD2
C. S=2AC.BD
D. S=4AC.BD