Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Công Trứ
-
Câu 1:
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ
-
Câu 2:
Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ có những lợi ích nào?
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu
B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp
-
Câu 4:
Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
-
Câu 5:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thực chất là gì?
A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
B. Ngôn ngữ C
C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
-
Câu 6:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép điều gì?
A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
-
Câu 7:
Muốn cập nhật dữ liệu thì phải mở bảng ở chế độ nào?
A. Data View
B. Datasheet View
C. Form View
D. Design View
-
Câu 8:
Trong bảng dữ liệu lưu hồ sơ học sinh, để in ra danh sách những bạn thuộc tổ 1, ta có thể thực hiện ra sao?
A. Lọc theo mẫu
B. Tìm kiếm
C. Sắp xếp
D. Lọc theo ô dữ liệu
-
Câu 9:
Cơ sở dữ liệu (CSDL) là gì?
A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
-
Câu 10:
Thế nào là hệ quản trị CSDL?
A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL
-
Câu 11:
Em hiểu thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu”?
A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính
C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính
D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính
-
Câu 12:
Những nhiệm vụ nào sau đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
-
Câu 13:
Hệ QT CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D. Cả 3 đáp án A, B và C
-
Câu 14:
Người nào sau đây đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Người dùng
B. Người lập trình ứng dụng
C. Người QT CSDL
D. Cả ba người trên
-
Câu 15:
Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng thuộc tính nào?
A. Table
B. Form
C. Query
D. Report
-
Câu 16:
Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào dưới đây là đúng?
A. File/new/Blank Database
B. Create table by using wizard
C. File/open/<tên tệp>
D. Create Table in Design View
-
Câu 17:
Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?
A. Text
B. Currency
C. Longint
D. Memo
-
Câu 18:
Vì sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận?
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu
B. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size)
D. Các câu B và C đều đúng
-
Câu 19:
Nếu liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó thực hiện như thế nào?
A. Nháy đúp vào đường liên kết g chọn lại trường cần liên kết
B. Edit → RelationShip
C. Tools → RelationShip → Change Field
D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
-
Câu 20:
Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện ra sao?
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21:
Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu?
A. Bộ nhớ RAM
B. Bộ nhớ ROM
C. Bộ nhớ ngoài
D. Các thiết bị vật lí
-
Câu 22:
Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào lúc nào?
A. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
D. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính
-
Câu 23:
Khi xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ
B. Thống kê và lập báo cáo
C. Thêm hai hồ sơ
D. Sửa tên trong một hồ sơ
-
Câu 24:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là gì?
A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
C. Ngôn ngữ SQL
D. Ngôn ngữ bậc cao
-
Câu 25:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép làm những công việc gì?
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
D. Câu A và C
-
Câu 26:
Ngôn ngữ CSDL nào được sử dụng phổ biến hiện nay?
A. SQL
B. Access
C. Foxpro
D. Java
-
Câu 27:
Em hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
( 2) Chọn File -> New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
-
Câu 28:
Nêu các đối tượng cơ bản trong Access?
A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
-
Câu 29:
Chọn phát biểu sai về Access:
A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ
C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp
D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng
-
Câu 30:
Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. Yes/No
B. Boolean
C. True/False
D. Date/Time
-
Câu 31:
Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào sau đây?
A. Number
B. Currency
C. Text
D. Date/time
-
Câu 32:
Với các truờng điểm “Tóan”, “Lý”,... ta nên chọn kiểu dữ liệu nào?
A. AutoNumber
B. Yes/No
C. Number
D. Currency
-
Câu 33:
Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn bảng chọn nào?
A. Create form in Design View
B. Create form by using Wizard
C. Create form with using Wizard
D. Create form by Design View
-
Câu 34:
Nêu các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu?
A. Thay đổi nội dung các tiêu đề
B. Sử dụng phông chữ tiếng Việt
C. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường
D. Cả A, B và C đều đúng
-
Câu 35:
Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ nào sau đây?
A. Thiết kế
B. Trang dữ liệu
C. Biểu mẫu
D. Thuật sĩ
-
Câu 36:
Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về công cụ lọc trong hệ QT CSDL?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ liệu trùng với ô đang chọn
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp
-
Câu 37:
Để tạo liên kết giữa 2 bảng trong Access thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện gì?
A. Có tên giống nhau
B. Có kiểu dữ liệu giống nhau
C. Có ít nhất một trường là khóa chính
D. Cả A, B, C
-
Câu 38:
Nêu điều kiện cần để tạo được liên kết?
A. Phải có ít nhất hai bảng
B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi
C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu
D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2
-
Câu 39:
Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là gì?
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
-
Câu 40:
Hãy sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 2→4→1→3
B. 4→1→2
C. 4→2→3→1
D. 3→1→4→2