Đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Quang Trung
-
Câu 1:
Một hệ QTCSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác
D. Cung cấp công cụ kiểm soát truy cập CSDL
-
Câu 2:
Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:
A. Cấu trúc.
B. Không dư thừa.
C. Độc lập.
D. An toàn và bảo mật thông tin
-
Câu 3:
Xét thao tác quản lí hồ sơ nhân viên. Công việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật hồ sơ”:
A. in một hồ sơ.
B. xem nội dung hồ sơ.
C. xóa hoặc sửa tên hồ sơ
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 4:
Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức:
A. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ.
C. Khai thác hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.
D. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ
-
Câu 5:
Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:
A. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng
B. Thiết kế CSDL
C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác
-
Câu 6:
Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:
A. Lựa chọn hệ QTCSDL
B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lí
C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng
D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin
-
Câu 7:
Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khôi phục CSDL khi có sự cố
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D. Duy trì tính nhất quán của CSDL
-
Câu 8:
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
A. Người lập trình
B. Người QTCSDL
C. Người dùng
D. Cả ba người
-
Câu 9:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Truy vấn CSDL
D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
-
Câu 10:
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người dùng
B. Người lập trình
C. Người QTCSDL
D. Cả ba người
-
Câu 11:
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
D. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.
-
Câu 12:
Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Nguời quản trị CSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình ứng dụng
D. Cả ba người
-
Câu 13:
Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thông tin
C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
-
Câu 14:
Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tất cả công việc trên
-
Câu 15:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Hỏi đáp CSDL.
B. Truy vấn CSDL.
C. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
D. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSD
-
Câu 16:
Một hệ quản trị CSDL không cần chức năng cơ bản nào?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điểu khiển truy cập vào CSDL
-
Câu 17:
Mức khung nhìn của CSDL
A. CSDL vật lí của một hệ CSDL là tập hợp các tệp dữ liệu, tồn tại trên các thiết bị nhớ
B. Khi khai thác CSDL , một người dùng có thể không quan tâm đến toàn bộ thông tin chưã trong CSDL mà chỉ cần một phần thông tin nào đó phù hợp với nghiệp vụ hay mục đích sử dụng của mình
C. Những người quản trị hệ CSDL không cần hiểu chi tiết ở mức vật lí nhưng họ cần phải biết những dữ liệu nào được lưu trong CSDL ? Giữa những dữ liệu có các mối liên hệ nào,
D. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo một cấu trúc xác định
-
Câu 18:
Những công việc: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc công việc nào khi xử lí thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ.
D. Tất cả công việc trên
-
Câu 19:
Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài toán quản lí?
A. Tìm hiểu bài toán => Tìm hiểu thực tế => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu.
B. Tìm hiểu thực tế => Tìm hiểu bài toán => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu.
C. Tìm hiểu bài toán => Tìm hiểu thực tế => Xác định dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu => Tổ chức dữ liệu.
D. Các thứ tự trên đều sai.
-
Câu 20:
Câu nào sau đây về hoạt động của một hệ QTCSDL là sai ?
A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thông qua bộ xử lí truy vấn.
B. Có thể tạo các truy vấn trên CSDL dựa vào bộ xử lí truy vấn.
C. Bộ quản lí dữ liệu nhận các yêu cầu truy xuất dữ liệu từ bộ xử lí truy vấn và nó cung cấp dữ liệu cho bộ truy vấn theo yêu cầu.
D. Bộ quản lí dữ liệu của hệ QTCSDL quản lí trực tiếp các tệp CSDL.
-
Câu 21:
Hãy chọn phương án đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
C. Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngôn ngữ CSDL.
D. Câu A. và câu C. đúng.
-
Câu 22:
Hãy chọn phương án đúng nhất. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng.
B. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.
C. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.
D. Câu A. và B. đúng.
-
Câu 23:
Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngôn ngữ CSDL riêng.
B. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL.
D. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.
-
Câu 24:
Để Lưu trữ và khai thác thông tin bằng máy tính phải có
A. CSDL, Hệ QT CSDL và các thiết bị vật lý (máy tính, mạng,…)
B. Các thiết bị vật lý (máy tính, mạng, …)
C. CSDL và Hệ QT CSDL
D. CSDL
-
Câu 25:
Chế độ trang dữ liệu được dùng để:
A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo
C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi
D. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có
-
Câu 26:
Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?
(1) Chọn nút Create
(2) Chọn File → New
(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1)
B. (2) → (1) → (3) → (4)
C. (1) → (2) → (3) → (4)
D. (1) → (3) → (4) → (2)
-
Câu 27:
Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
D. Không có khái niệm khoá chính
-
Câu 28:
Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit → Delete Rows?
A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
B. Xoá trường hiện tại
C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại
-
Câu 29:
Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:
A. Người dùng tự thiết kế hoặc dùng thuật sĩ hoặc kết hợp thiết kế và thuật sĩ
B. Người dùng tự thiết kế
C. Kết hợp thiết kế và thuật sĩ
D. Dùng các mẫu dựng sẵn
-
Câu 30:
Trong chế độ trang dữ liệu, ta có thể chuyển sang chế độ thiết kế bằng cách dùng menu:
A. Format→Design View
B. View→Design View
C. Tools→Design View
D. Edit →Design View
-
Câu 31:
Muốn xem kết quả của một Query ta thực hiện như thế nào?
A. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu, Chọn tên Query chọn nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế Query chọn Biểu tượng View
C. Click Biểu tượng Run Trong cửa sổ thiết kế Query
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 32:
Đối với Query tham số cần nhập thì?
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria
D. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria
-
Câu 33:
Để sắp xếp các trường thứ tự tăng dần trong việc thiết kế Report:
A. Descending
B. Ascending
C. Criteria
D. Group by
-
Câu 34:
Để tạo Report cần trả lời câu hỏi nào?
A. Dữ liệu từ những Table, Query nào sẽ được đưa vào Report
B. Dữ liệu sẽ được nhóm như thế nào?
C. Report được tạo ra để kết xuất thông tin gì?
D. Cả 3 câu trên đúng
-
Câu 35:
Trong công đoạn sửa đổi thiết kế Report không thể làm việc gì?
A. Thay đổi kích thước trường
B. Thay đổi kiểu dữ liệu của trường
C. Di chuyển các trường
D. Thay đổi nội dung các tiêu đề
-
Câu 36:
Với Report, không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
B. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu
C. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
D. Lọc những bảng ghi thoả mãn một điều kiện nào đó
-
Câu 37:
Báo cáo là gì?
A. Hình thức hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận tiện để xem, nhập và sửa dữ liệu
B. Hình thức tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc câu truy vấn
C. Hình thức thích hợp nhất khi cần tổng hợp, trình bày va in dữ liệu theo khuôn dạng
D. Cả 3 câu đều đúng
-
Câu 38:
Để tạo Report, thường phải thực hiện bao nhiêu công đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Khi tạo bảng báo cáo có sử dụng các hàm và các phép toán được không?
A. Chỉ sử dụng các phép toán, không sử dụng các hàm
B. Có thể sử dụng các hàm và các phép toán
C. Không thể sử dụng các hàm và các phép toán
D. Có thể sử dụng các hàm và không sử dụng các phép toán
-
Câu 40:
Đối tượng Report trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access dùng để làm gì?
A. Chỉnh sửa dữ liệu
B. Tổng hợp dữ liệu
C. Nhập dữ liệu
D. Sửa cấu trúc bảng