Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 9 năm 2022-2023
Trường THCS Ngô Quyền
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Cơ sở tế bào học của qui luật phân li là?
A. các alen luôn phân li cùng nhau trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp alen trong giảm phân.
C. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li của cặp alen trong giám phân.
D. sự phân li của cặp alen dẫn đến sự phân li của cặp nhiễm sắc thể trong giảm phân.
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Khi nói về quy luật di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quy luật phân li là sự phân li đồng đều của các cặp tính trạng.
B. Gen trong tế bào chất di truyền theo dòng mẹ.
C. Sự phân li độc lập của các gen làm giảm biến dị tổ hợp.
D. Sự liên kết gen hoàn toàn làm tăng biến dị tổ hợp.
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều cặp tính trạng là?
A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh
B. Các cặp alen đang xét nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
C. Các cặp alen là trội- lặn hoàn toàn
D. Số lượng cá thể đủ lớn
-
Câu 4:
Xác định: Nguyên nhân làm cho tính trạng do gen nằm trong tế bào chất di truyền theo một cách thức rất đặc biệt là?
A. Gen nằm trong tế bào chất ở giao tử cái luôn ở trạng thái trội hơn so với gen trong tế bào chất của giao tử đực.
B. ADN trong tế bào chất thường là mạch vòng.
C. Giao tử cái góp lượng gen trong tế bào chất nhiều hơn gen trong tế bào chất của giao tử đực.
D. Giao tử đực không góp gen nằm trong tế bào chất cho hợp tử.
-
Câu 5:
Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về một cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen.
B. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về một cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về hai cặp gen
D. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
-
Câu 6:
Xác định: Nếu F1 phân li 3:1 về tính trạng hình dạng hạt, đồng tính về tính trạng màu sắc hạt thì có bao nhiêu công thức lai phù hợp cho kết quả trên?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 7:
Cho biết: Dựa vào phân tích thí nghiêm Men den cho rằng màu sắc và hình dạng hạt phấn li độc lập là vì?
A. Tỷ lệ từng cặp tính trạng đều 3 trội : 1 lặn
B. F2 có 4 kiểu hình
C. Tỷ lệ kiểu hình bằng tích xác xuất của các tính trạng hợp thành nó
D. F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp
-
Câu 8:
Chọn cụm từ phù hợp trong số các cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống trong câu sau :
Phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen được gọi là phương pháp ....(1)…..Để kiểm tra kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội ta dùng…..(2)....
A. phân tích cơ thể lai; lai phân tích.
B. phân tích cơ thể lai; lai thuận nghịch.
C. lai phân tích; lai thuận nghịch.
D. lai phân tích; lai thuận nghịch.
-
Câu 9:
Nếu các tính trạng trội lặn hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng thì đời sau của phép lai AaBbDd x AaBbDd sẽ có?
A. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.
B. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen.
D. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
-
Câu 10:
Xác định: Nếu các gen phân li độc lập và tác động riêng rẽ, phép lai AaBbCcDdEe x aaBbccDdee cho F1 có kiểu hình lặn cả về 5 gen chiếm tỉ lệ?
A. (3/4)10
B. (3/4)7
C. (1/2)6
D. (1/2)7
-
Câu 11:
Chọn đáp án đúng: Làm thế nào có thể xác định được thế hệ con của bố mẹ là đồng hợp tử hay dị hợp tử?
A. Phép lai kiểm tra
B. Phép lai chéo sau
C. Phép lai đơn tính
D. Phép chéo đối ứng
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Kết quả lại 1 cặp tính trạng trong thí nghiệm của Menđen cho tỉ lệ kiểu hình ở F2 là?
A. 2 trội: 1 lặn.
B. 3 trội: 1 lặn.
C. 4 trội: 1 lặn.
D. 1 trội: 1 lặn.
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Con đực có bộ lông dài được lai với con cái có bộ lông ngắn. Cho rằng lông dài là trội và cả bố và mẹ đều đồng hợp tử, xác suất sinh ra đời con có lông ngắn là bao nhiêu?
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
-
Câu 14:
Nếu kiểu gen của chiều cao cây đậu là tt thì điều gì đúng ở bố mẹ của nó?
A. Cha mẹ đều cao.
B. Cả bố và mẹ đều lùn.
C. Cả bố và mẹ đều đóng góp một alen lặn.
D. Cả bố và mẹ đều đóng góp một alen trội.
-
Câu 15:
Cho biết: Ở người, dái tai dính là trội so với dái tai rời; tỉ lệ kiểu gen nào được mong đợi khi một cá thể có dái tai dính dị hợp giao phối với cá thể dái tai rời?
A. 1: 2: 1
B. 2: 1
C. 1: 1
D. 3: 1
-
Câu 16:
Cho biết: Cây cao được lai với cây ngắn. Nếu cho các cây thân cao F1 tự thụ phấn thì?
A. con cái sẽ có chiều cao trung bình.
B. tất cả con cái sẽ cao.
C. tất cả con cái sẽ ngắn.
D. một số con cái sẽ cao, và một số con sẽ thấp.
-
Câu 17:
Cho biết: Nếu bạn đang hiển thị một trung gian đặc trưng giữa hai cha mẹ của bạn, bạn đang hiển thị?
A. quy luật trội hoàn toàn
B. quy luật trội không hoàn toàn
C. quy luật đồng trị
D. quy luật di truyền liên kết
-
Câu 18:
Xác định: Ở Nhật Bản, các alen cho màu hoa đỏ (R) và cho màu hoa trắng (R ') là đồng trội. Như vậy cây có kiểu hình RR 'sẽ có hoa màu hồng. Con lai giữa một cây có hoa đỏ và một cây có hoa hồng sẽ có màu gì?
A. 3 đỏ, 1 trắng
B. 2 hồng, 1 đỏ, 1 trắng
C. 4 trắng, 0 hồng
D. 2 đỏ, 2 hồng
-
Câu 19:
Xác định: Ở người, sự hiện diện hay không có má lúm đồng tiền là một đặc điểm do một gen duy nhất kiểm soát. Kiểu gen của một cá thể dị hợp tử về má lúm đồng tiền là?
A. DD
B. Dd
C. dd
D. DI
-
Câu 20:
Khi lai cây hoa bìm bịp hoa màu đỏ với cây hoa bìm bịp hoa màu trắng, con cái đều có màu hồng. Điều này cho thấy các alen quy định màu sắc hoa biểu hiện trội không hoàn toàn. Những màu hoa nào ở đời con sẽ được mong đợi từ phép lai của hai cá thể có hoa màu hồng?
A. Tất cả con cái sẽ có hoa màu đỏ.
B. Tất cả con cái sẽ có hoa màu hồng.
C. Một số con cái sẽ có hoa màu đỏ, một số màu trắng và một số màu hồng.
D. Con cái sẽ chỉ có hoa màu trắng hoặc hồng.
-
Câu 21:
Cho biết: Lông đen trội so với lông nâu ở thỏ. Lông xám trắng biểu hiện tính trội không hoàn toàn. Làm thế nào để thu được thỏ lông đen toàn bộ ở thế hệ con?
A. lai thỏ đen với một thỏ trắng.
B. lai thỏ đen với một con thỏ đen khác.
C. lai con thỏ đen với một con thỏ xám.
D. lai con thỏ đen với một con thỏ nâu.
-
Câu 22:
Cho biết: Trong sinh sản hữu tính, bố hoặc mẹ truyền ______ nhiễm sắc thể của nó cho mỗi con cái.
A. 1/2
B. tất cả
C. 1/3
D. 2/3
-
Câu 23:
Xác định: Danh sách nào được xếp theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất?
A. nhiễm sắc thể, gen, tế bào
B. gen, nhiễm sắc thể, tế bào
C. tế bào, nhiễm sắc thể, gen
D. gen, tế bào, nhiễm sắc thể
-
Câu 24:
Cho biết: Ví dụ về các điều kiện liên quan đến sự di truyền trội trên NST thường là?
A. Hội chứng Marfan
B. Hội chứng Ehlers-Danlos
C. U sợi thần kinh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Xác định: Di truyền trội trên NST thường là gì?
A. Một bản sao duy nhất của gen có thể gây ra một đặc điểm cụ thể
B. Một bản sao duy nhất của gen có thể gây ra nhiều đặc điểm cụ thể
C. Nhiều bản sao duy nhất của gen có thể gây ra một đặc điểm cụ thể
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Xác định: Ước tính hiện tại về tỷ lệ sinh của những cá thể được gọi là lưỡng tính (không rõ ràng về giới tính) là bao nhiêu?
A. Một trong 2000
B. Một trong 1500
C. Một trong 3000
D. Một trong 5000
-
Câu 27:
Xác định: Điều nào sau đây KHÔNG đúng đối với cá thể lưỡng tính (không rõ ràng về giới tính) với xét nghiệm máu karyotype chứng tỏ có khảm nhiễm sắc thể giới tính là XO?
A. Họ rất thấp về tầm vóc
B. Họ có khả năng gặp vấn đề với các cơ quan khác của cơ thể
C. Họ vô sinh
D. Họ có đặc điểm giới tính nam bên ngoài
-
Câu 28:
Xác định: Mỗi tế bào của người bình thường có bao nhiêu cặp nhiễm sắc thể giới tính?
A. 23
B. 1
C. 2
D. 22
-
Câu 29:
Cho biết: Các khối cấu tạo của phân tử protein được gọi là gì?
A. Huyết sắc tố
B. Axit béo
C. Axit amin
D. Enzyme
-
Câu 30:
Hãy cho biết: Số NST thường trong tế bào sinh dưỡng ở người là?
A. 46 chiếc
B. 23 cặp
C. 44 chiếc
D. 24 cặp
-
Câu 31:
Cho biết: Trạng thái kép của nhiễm sắc thể tồn tại trong quá trình nguyên phân ở?
A. kì trước đến hết kì sau
B. kì trung gian đến hết kì sau
C. kì trung gian đến hết kì cuối
D. kì trung gian đến hết kì giữa
-
Câu 32:
Xác định: Trong chu kì nguyên phân, trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở?
A. Kỳ đầu và kỳ cuối
B. Kỳ sau và kỳ cuối
C. Kỳ sau và kỳ giữa
D. Kỳ cuối và kỳ giữa
-
Câu 33:
Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
-
Câu 34:
Cho biết: Một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Có bao nhiêu crômatit trong một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân bình thường?
A. 8
B. 16
C. 24
D. 32
-
Câu 35:
Hãy cho biết: Ở một loài thực vật, một hợp tử nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4, người ta đếm được trong tất cả các tế bào con có tổng cộng 384 crômatit. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài là
A. 48
B. 42
C. 24
D. 6
-
Câu 36:
Cho biết: Có 5 tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì giữa của nguyên phân, người ta đếm được tổng số cromatit là?
A. 40
B. 160
C. 80
D. 120
-
Câu 37:
Xác định: Ở người, tế bào có 2n = 46. Một tế bào người ở kì giữa của giảm phân 1 có số lượng NST là?
A. 23 NST đơn
B. 23 crômatit
C. 46 NST kép
D. 46 NST đơn
-
Câu 38:
Hiện tượng mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân li về một cực của tế bào ở?
A. kì giữa 1 của giảm phân
B. kì sau 1 của giảm phân
C. kì giữa 2 của giảm phân
D. kì sau 2 của giảm phân
-
Câu 39:
Giảm phân khác nguyên phân ở điểm cơ bản nào?
A. Nguyên phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dương; giảm phân là hình thức sinh sản của tế bào sinh dục xảy ra ở thời kì chín của tế bào này
B. Ở nguyên phân có 1 lần phân chia và một lần nhân đồi NST; ở giảm phân, tế bào có hai lần phân chia nhưng có một lần nhân đôi
C. Nguyên phân ít có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cặp NST kép tương đồng, còn giảm phân thì có
D. Ở kì sau của nguyên phân có sự phân li đồng đều của các NST đơn về 2 cực của tế bào; ở kì sau của giảm phân 1 có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST kép trong các cặp tương đồng
-
Câu 40:
Quá trình giảm phân chỉ xảy ra ở các cơ thể nào sau đây?
A. Đơn bào có hình thức sinh sản hữu tính
B. Đa bào có hình thức sinh sản vô tính.
C. Lưỡng bội có hình thức sinh sản vô tính
D. Lưỡng bội có hình thức sinh sản hữu tính.