Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Chu Văn An
-
Câu 1:
Chọn ý đúng: Đây là một trong những xương ở cổ tay?
A. hộp sọ
B. ốc tai
C. xương cụt
D. xương thuyền
-
Câu 2:
Hãy xác định: Bệnh ho gà thường được biết đến với tên khoa học nào?
A. Roseola
B. Rubeola
C. Pertussis
D. Varicella
-
Câu 3:
Hãy xác định: Vitamin A và các vitamin tan trong chất béo khác được tế bào Ito thường trú ở vùng nào của gan hấp thụ?
A. dòng Zahn
B. ống dẫn endolymphaticus
C. hố tiêu hóa
D. không gian Disse
-
Câu 4:
Hãy cho biết: Tên cơ rút tinh hoàn vào cơ thể khi gặp lạnh là gì?
A. cremaster
B. rectus capitis
C. erector spinae
D. levator ani
-
Câu 5:
Cho biết: Tủy sống kết thúc bằng một chùm dây thần kinh cột sống. Tên nào đã được đặt cho mớ dây này?
A. neuroalluvium
B. sacral dendron
C. cauda equina
D. spinal candelabrum
-
Câu 6:
Xác định: Chất nào trong số này là chất dẫn truyền thần kinh?
A. HMM
B. Troponin
C. ATPase
D. Acetylcholin
-
Câu 7:
Hãy cho biết: Bộ phận nào trong số này tạo thành một đơn vị vận động?
A. Nơron vận động + sợi cơ
B. Nơron vận động + sợi thần kinh
C. Nơron vận động + cơ
D. Nơron vận động + bó cơ
-
Câu 8:
Hãy cho biết: Đặc điểm nào không phải của cơ tim?
A. Chúng hoạt động liên tục
B. Chúng phân nhánh
C. Chúng không có vân
D. Chúng không tự nguyện
-
Câu 9:
Xác định: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của cơ?
A. Tính kéo dài
B. Tính kích thích
C. Tính phân hủy
D. Tính đàn hồi
-
Câu 10:
Xác định: Tính chất nào của cơ dùng để vận động?
A. Tính kích thích
B. Tính co giãn
C. Tính kéo dài
D. Tính điều tiết
-
Câu 11:
Xác định: Một nhóm các tế bào giống nhau thực hiện một công việc là?
A. mô.
B. cơ thể
C. hệ thống cơ quan.
D. sinh vật.
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: So sánh sự khác nhau giữa mô cơ và mô thần kinh về chức năng là?
A. Mô cơ có chức năng co, dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan.
B. Mô cơ có chức năng vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
C. Mô cơ có chức năng dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
D. Mô cơ có chức năng co, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan.
-
Câu 13:
Cho biết: Loại mô nào sau đây có tế bào nhiều nhân?
A. Mô cơ tim
B. Mô biểu bì
C. Mô cơ vân
D. Mô thần kinh
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Mô sụn, mô xương thuộc loại?
A. mô cơ
B. mô liên kết
C. mô biểu bì
D. mô thần kinh
-
Câu 15:
Cho biết: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô sụn thuộc loại mô nào?
A. Mô cơ
B. Mô liên kết
C. Mô thần kinh
D. Mô biểu bì
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
-
Câu 17:
Xác định: Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ?
A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
B. Nơron cảm giác và nơron vận động
C. Noron liên lạc và nơron cảm giác
D. Nơron liên lạc và nơron vận động
-
Câu 18:
Xác định: Hai chức năng cơ bản của noron là?
A. Cảm ứng và phân tích các thông tin
B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Tiếp nhận và trả lời kích thích
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Cấu tạo của một noron điểu hình là?
A. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, xinap
B. Thân, sợi trục, cúc tận cùng
C. Thân, sợi trục, đuôi gai
D. Thân, sợi trục, đuôi gai, xinap
-
Câu 20:
Xạ trị là phương pháp phổ biến trong điều trị ung thư, theo bạn, điều nào dưới đây là một đề cập đúng?
A. Xạ trị tiêu diệt tế bào ung thư bằng chùm tia X năng lượng cao, tia gamma hoặc các hạt mang điện
B. Bức xạ có thể là phương pháp điều trị duy nhất cần thiết cho một số người
C. Nó cũng có thể được sử dụng để giúp kiểm soát bệnh bằng cách ngăn chặn ung thư phát triển và lây lan
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Cho biết: Chỉ có một xương duy nhất trong phần cơ thể này, xương đùi. Chúng ta đang nói về bộ phận cơ thể nào?
A. Đùi
B. Cánh tay
C. Ngón tay
D. Gót chân
-
Câu 22:
Hãy cho biết: Cho biết khớp nào trong số các khớp này cho phép cử động hạn chế?
A. Khớp bản lề
B. Khớp bi và ổ
C. Khớp sợi
D. Khớp sụn
-
Câu 23:
Hãy cho biết: Loại khớp nào có giữa các đốt sống liền kề?
A. Khớp trụ
B. Khớp sợi
C. Khớp sụn
D. Khớp lượn
-
Câu 24:
Hãy cho biết: Cho các phát biểu sau khi nói về bộ xương của người, bạn hãy chọn câu phát biểu không đúng?
A. Xương sống là một cấu trúc dài, rỗng, giống như hình que chạy từ cổ đến hông, bên trong cơ thể chúng ta.
B. Tên khoa học của xương sống là cột sống
C. Xương sống được tạo thành từ 36 xương nhỏ đặt chồng lên nhau.
D. Có 7 đốt sống trên cùng của xương sống tính từ cổ của chúng ta.
-
Câu 25:
Cho biết: Xét nghiệm chẩn đoán nào bao gồm việc tiêm một phương tiện cản quang phóng xạ vào khớp và chụp X-quang?
A. Chương trình khớp
B. Arthrodesis
C. Tạo hình khớp
D. Arthrocentesis
-
Câu 26:
Cho biết: Tế bào sụn được gọi là gì?
A. Tế bào tạo xương
B. Bạch cầu
C. Tế bào xương
D. Chondrocytes
-
Câu 27:
Hãy cho biết: Khi cơ co thì bắp cơ ngắn lại và to về bề ngang là do?
A. Vân tối dày lên
B. Một đầu cơ to và một đầu cố định
C. Các tơ mảnh xuyên xâu vào vùng tơ dày làm vân tối ngắn lại
D. Cả A, B và C
-
Câu 28:
Xác định: Cấu tạo của bắp cơ là?
A. Gồm nhiều bó cơ
B. Mỗi bó gồm nhiều sợi
C. Bên ngoài là màng liên kết
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Sợi cơ gồm?
A. nhiều bó cơ.
B. nhiều tơ cơ.
C. nhiếu sợi cơ.
D. tơ cơ mảnh.
-
Câu 30:
Hãy cho biết: Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?
A. Nối tiếp nhau
B. Xếp chổng lên nhau
C. Xen kẽ và song song với nhau
D. Vuông góc với nhau.
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Để cơ và xương phát triển tốt cần?
A. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí
B. Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
C. Lao động vừa sức
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 32:
Hãy cho biết: Cơ mặt phân hóa giúp con người?
A. Biểu hiện tình cảm
B. Có tiếng nói
C. Thích nghi với lao động
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 33:
Hãy cho biết: Bộ xương người và bộ xương thú khác nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Số lượng xương ức
B. Hướng phát triển của lồng ngực
C. Sự phân chia các khoang thân
D. Sự sắp xếp các bộ phận trên cơ thể
-
Câu 34:
Xác định: Có thể hấp thụ bao nhiêu miligam canxi trong một lần?
A. 600 mg
B. 1000 mg
C. 100 mg
D. 500 mg
-
Câu 35:
Xác định: Khoáng chất nào khi uống chung với canxi sẽ cản trở sự hấp thu của nó?
A. Sắt
B. Kẽm
C. Magiê
D. Selen
-
Câu 36:
Xác định: Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là?
A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
C. Bạch cầu hạt
D. Lympho
-
Câu 37:
Cho biết: Số lượng hồng cầu giảm trong?
A. Nôn nhiều.
B. Mất máu do tai nạn.
C. Ỉa chảy.
D. Mất huyết tương do bỏng.
-
Câu 38:
Cho biết: Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng?
A. Hoà tan trong huyết tương.
B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.
C. Gắn với Fe3+ của nhân hem.
D. Gắn với Fe2+ của nhân hem.
-
Câu 39:
Cho biết: Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do?
A. Độ bão hoà oxy trong máu.
B. Nồng độ hemoglobin trong máu.
C. PH máu.
D. Nhiệt độ máu.
-
Câu 40:
Xác định: Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là?
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.
B. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
C. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.