Đề thi giữa HK1 môn Sinh Học 8 năm 2022-2023
Trường THCS Lê Văn Tám
-
Câu 1:
Xác định: Xương sườn thứ mười một và mười hai được gọi là gì?
A. xương sườn nổi
B. xương sườn thật
C. xương sườn giả
D. xương sườn gắn liền
-
Câu 2:
Xác định: Xương nhỏ của ngón tay và ngón chân được gọi là "xương phalang" vì chúng giống với bộ phận nào?
A. pins
B. flutes
C. hooks
D. soldiers
-
Câu 3:
Đâu là khớp cử động hạn chế?
A. Khớp bản lề
B. Khớp bi và ổ
C. Khớp sợi
D. Khớp sụn
-
Câu 4:
Cho biết: Giảm mật độ xương là gì?
A. Viêm xương khớp
B. Loãng xương
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Ung thư xương
-
Câu 5:
Cho biết: Hộp sọ sở hữu bao nhiêu xương mặt?
A. 22
B. 8
C. 12
D. 14
-
Câu 6:
Xác định: Chức năng nào trong số này không phải là chức năng của hệ xương?
A. Dự trữ chất khoáng
B. Bảo vệ các cơ quan
C. Vận động
D. Trao đổi chất
-
Câu 7:
Xác định: Những rối loạn nào dẫn đến tình trạng viêm các khớp?
A. Bệnh gút
B. Bệnh nhược cơ
C. Bệnh teo cơ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Xác định: Nội dung nào thể hiện chức năng của khớp bất động?
A. Giúp xương tạo thành khoang bảo vệ, giúp cơ thể mềm dẻo trong dáng đi thẳng và lao động phức tạp.
B. Giúp xương tạo thành hộp, thành khối để bảo vệ nội quan hoặc nâng đỡ.
C. Giúp đảm bảo sự linh hoạt của tay, chân
D. Cả A, B và C
-
Câu 9:
Hãy cho biết: Nội dung nào thể hiện chức năng của khớp bán động?
A. Giúp xương tạo thành khoang bảo vệ, giúp cơ thể mềm dẻo trong dáng đi thẳng và lao động phức tạp.
B. Giúp xương tạo thành hộp, thành khối để bảo vệ nội quan hoặc nâng đỡ.
C. Giúp đảm bảo sự linh hoạt của tay, chân
D. Cả A, B và C
-
Câu 10:
Cho biết: Phân tán lực tác động, tạo các ô chứa tủy đỏ là chức năng của?
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Khoang xương
D. Màng xương
-
Câu 11:
Xác định: Thành phần hóa học của xương gồm có?
A. Chất hữu cơ và chất khoáng (chủ yếu photpho)
B. Chất hữu cơ và chất khoáng (chủ yếu kali)
C. Chất hữu cơ và chất khoáng (chủ yếu canxi)
D. Chất hữu cơ và chất khoáng (chủ yếu natri)
-
Câu 12:
Xác định: Xương to ra là do sự phân chia tế bào ở?
A. Mô xương cứng
B. Sụn tăng trưởng
C. Khoang xương
D. Màng xương
-
Câu 13:
Hãy xác định: Ở xương dài, màng xương có chức năng gì ?
A. Giúp giảm ma sát khi chuyển động
B. Giúp xương dài ra
C. Giúp xương phát triển to về bề ngang
D. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Xương có tính chất gì?
A. Mềm dẻo
B. Vững chắc
C. Đàn hồi và vững chắc
D. Mềm dẻo và vững chắc
-
Câu 15:
Cho biết: Thành phần nào không có trong cấu tạo của xương ngắn ?
A. Mô xương cứng
B. Mô xương xốp
C. Khoang xương
D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 16:
Chọn ý đúng: Chức năng của thân xương là?
A. Giúp xương phát triển to bề ngang
B. Chịu lực, đảm bảo vững chắc
C. Chứa tủy đỏ ở trẻ em, tủy vàng ở người lớn
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Bắp cơ vân có hình dạng như thế nào ?
A. Hình cầu
B. Hình trụ
C. Hình đĩa
D. Hình thoi
-
Câu 18:
Xác định: Do đâu khi cơ co, tế bào cơ ngắn lại ?
A. Do các tơ cơ mảnh, co ngắn làm cho các đĩa sáng ngăn lại
B. Do các tơ cơ dày ngắn làm cho đĩa tối co ngăn
C. Do sự trượt lên nhau của các tơ cơ
D. Do tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho đĩa sáng ngắn lại khiến tế bào cơ co ngắn
-
Câu 19:
Xác định: Trong sợi cơ, các loại tơ cơ sắp xếp như thế nào?
A. Nối tiếp nhau
B. Xếp chổng lên nhau
C. Xen kẽ và song song với nhau
D. Vuông góc với nhau.
-
Câu 20:
Em hãy xác định: Trong tế bào cơ, tiết cơ là?
A. phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
-
Câu 21:
Cho biết: Chức năng chính của mô cơ là?
A. vận động bằng cách co lại.
B. kiểm soát các hoạt động của cơ thể.
C. bao bọc và bảo vệ cơ thể.
D. giữ các bộ phận của cơ thể lại với nhau.
-
Câu 22:
Xác định: Đặc điểm nào không đúng với sự tiến hóa của hệ cơ người?
A. Cơ vận động lưỡi phát triển
B. Cơ nhai phát triển
C. Cơ tay phân hóa cao
D. Cơ chân lớn khỏe
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Trong cơ thể người có mấy loại mô chính?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Đặc điểm cấu tạo của hệ cơ phù hợp với chức năng vận động?
A. Sợi cơ cấu tạo bởi 2 loại tơ cơ có khả năng lồng và xuyên sâu vào vùng phân bố của nhau. Khi cơ co, làm cho sợi cơ rút lại và tạo ra lực kéo.
B. Nhiều tế bào cơ hợp thành bó cơ mành liên kết bao bọc; nhiều bó cơ hợp thành bắp cơ. Các bắp cơ nối vào xương. Do đó khi sợi co rút dẫn đến bắp cơ co rút lại, kéo xương chuyển dịch và vận động
C. Số lượng cơ của cơ thể rất nhiều (khoảng 600 cơ) đủ để liên kết với toàn bộ xương để tạo ra bộ máy vận động cho cơ thể
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 25:
Hãy cho biết: Đơn vị cấu tạo của tế bào cơ là?
A. Tấm Z.
B. Đĩa tối ở giữa.
C. Hai nửa đĩa sáng ở 2 đầu
D. Đĩa tối, đĩa sáng sen kẽ.
-
Câu 26:
Xác định: Cần làm gì để có một hệ vận động khoẻ mạnh?
A. Có chế độ dinh dưỡng thích hợp
B. Thường xuyên tiếp xúc ánh sáng mặt trời
C. Rèn luyện thể dục thể thao, lao động vừa sức
D. Cả A, B và C
-
Câu 27:
Xác định: Một gam protein cung cấp năng lượng tương đương với?
A. 4 cal
B. 2 cal
C. 3 cal
D. 5 cal
-
Câu 28:
Xác định: Những rối loạn nào sau đây dẫn đến thoái hóa cơ xương?
A. Loạn dưỡng cơ
B. Bệnh gút
C. Tetany
D. Loãng xương
-
Câu 29:
Cho biết: Nhận định nào sau đây là sai về bệnh nhược cơ?
A. Nó ảnh hưởng đến các điểm nối thần kinh cơ
B. Nó là một bệnh di truyền
C. Nó gây ra mệt mỏi
D. Nó dẫn đến tê liệt các cơ xương
-
Câu 30:
Cho biết: Chất nào đóng vai trò là chất hút sợi trục?
A. netrin
B. porphyrin
C. Tích phân
D. laminin
-
Câu 31:
Chọn ý đúng: Mô cơ tim có chức năng gì?
A. Giúp cơ thể vận động.
B. Giúp tim co bóp thường xuyên.
C. Tạo nên thành nội quan.
D. Cả A và B
-
Câu 32:
Cho biết: Một nhóm mô thực hiện một chức năng cụ thể là?
A. cơ quan.
B. sinh vật.
C. mô.
D. tế bào
-
Câu 33:
Đâu là sự khác nhau giữa mô cơ và mô thần kinh về chức năng?
A. Mô cơ có chức năng co, dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan.
B. Mô cơ có chức năng vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
C. Mô cơ có chức năng dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
D. Mô cơ có chức năng co, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan.
-
Câu 34:
Xác định: Loại mô nào có tế bào nhiều nhân?
A. Mô cơ tim
B. Mô biểu bì
C. Mô cơ vân
D. Mô thần kinh
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Dựa vào phân loại, em hãy cho biết mô cơ tim thuộc loại mô nào?
A. Mô biểu bì
B. Mô liên kết
C. Mô thần kinh
D. Mô cơ
-
Câu 36:
Hãy cho biết: Mô liên kết có chức năng là?
A. Tạo ra bộ khung của cơ thể.
B. Neo giữ các cơ quan.
C. Chức năng đệm.
D. Cả A, B và C
-
Câu 37:
Xác định: Bào quan nào trong tế bào chứa ADN khi quá trình phân bào không diễn ra?
A. Trung thể
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Ribôxôm
-
Câu 38:
Xác định: Lưới nội chất thô được bao bọc bởi chất gì?
A. Ribôxôm
B. Bazơ nitơ
C. Cytoskeleton
D. Mụn nước
-
Câu 39:
Xác định: Bào quan nào có trong biểu mô cũng giúp một số sinh vật đơn bào di chuyển?
A. Roi
B. Lông mao
C. Cytoskeleton
D. Nhân tế bào
-
Câu 40:
Protein kinase là gì, và vai trò của nó trong các lộ trình truyền tín hiệu hóa học là gì?
A. Nó chuyển một nhóm photphat từ ATP sang một protein, thường kích hoạt protein đó.
B. Nó loại bỏ các nhóm photphat khỏi protein trong một quá trình gọi là quá trình dephosphoryl hóa, do đó cung cấp cơ chế tắt con đường dẫn truyền tín hiệu khi tín hiệu ban đầu không còn nữa.
C. Nó là một enzym được gắn trong màng sinh chất, nó sẽ chuyển đổi ATP để đáp ứng với một tín hiệu ngoại bào.
D. Nó phân cắt các phân tử đường thành hai loại đường ba carbon khác nhau: dihydroxyacetone phosphate và glyceraldehydes-3-phosphate.