Đề thi giữa HK1 môn Sinh 8 năm 2020
Trường THCS Hoàng Lam
-
Câu 1:
Chức năng của mô biểu bì
A. Nâng đỡ liên kết các cơ quan
B. Co giãn tạo nên sự vận động
C. Tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin
D. Bảo vệ, hấp thụ và tiết các chất
-
Câu 2:
Bắp cơ gồm nhiều:
A. Tơ cơ
B. Bó cơ
C. Sợi cơ
D. Tơ cơ mảnh
-
Câu 3:
Xương dài ra là nhờ:
A. Sự phân chia tế bào ở màng xương
B. Sự phân chia tế bào ở tủy xương
C. Sự phân chia tế bào ở sụn tăng trưởng
D. Sự phân chia tế bào ở mô xương xốp
-
Câu 4:
Thời gian mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài là
A. 0,1 giây
B. 0,3 giây
C. 0,4 giây
D. 0,8 giây
-
Câu 5:
Chức năng của hồng cầu trong máu
A. Tham gia vào quá trình đông máu
B. Vận chuyển khí Oxi và Cacbonic
C. Duy trì máu ở trạng thái lỏng
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
-
Câu 6:
Cơ quan ngăn cách khoang ngực và khoang bụng là
A. Phổi
B. Gan
C. Cơ hoành
D. Dạ dày
-
Câu 7:
Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó là:
A. Nhóm máu AB
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu O
D. Nhóm máu B
-
Câu 8:
Loại khớp dễ dàng cử động theo mọi hướng là:
A. Khớp bất động
B. Khớp động
C. Khớp bán động
D. Khớp động và khớp bán động
-
Câu 9:
Vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy nuôi cơ là chức năng của hệ cơ quan nào sau đây?
A. Hệ vận động
B. Hệ bài tiết
C. Hệ tiêu hóa
D. Hệ tuần hoàn
-
Câu 10:
Tế bào cơ trơn và tế bào cơ tim giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ có một nhân
B. Có vân ngang
C. Gắn với xương
D. Hình thoi, nhọn hai đầu
-
Câu 11:
Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi?
A. N2
B. CO2
C. O2
D. CO
-
Câu 12:
Tế bào lympho T có khả năng tiết ra chất nào dưới đây?
A. Protein độc
B. Kháng thể
C. Kháng nguyên
D. Kháng sinh
-
Câu 13:
Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu?
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Cả 3 loại tế bào trên
-
Câu 14:
Ở người, loại mạch nào dẫn máu trở về tim?
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Động mạch và Mao mạch
-
Câu 15:
Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
A. Vận tốc dòng máu chảy nhanh
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Có van
D. Thành cấu tạo 3 lớp rất dày
-
Câu 16:
Ở người bình thường trưởng thành trung bình 1 phút tim đập bao nhiêu nhịp
A. 40
B. 50
C. 115
D. 75
-
Câu 17:
Ở người bình thường, thời gian tâm nhĩ hoạt động trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,1 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
-
Câu 18:
Cấu trúc cơ lớn nhất là
A. Bó cơ
B. Tơ cơ
C. Bắp cơ
D. Sợi cơ
-
Câu 19:
Hiện tượng cơ làm việc quá sức và kéo dài, biên độ co cơ giảm dần và ngừng hẳn gọi là
A. Co cơ
B. Dãn cơ
C. Mỏi cơ
D. Tăng thể tích cơ
-
Câu 20:
Loại chất khoáng nào có nhiều nhất trong thành phần của xương?
A. Phốt pho
B. Sắt
C. Natri
D. Canxi
-
Câu 21:
Xương to ra nhờ sự phân chia và hóa xương của tế bào
A. Sụn xương
B. Màng xương
C. Mô xương cứng
D. Khoang xương
-
Câu 22:
Nguyên nhân của mỏi cơ là gì?
A. Do thải ra nhiều khí CO2
B. Do thiếu chất dinh dưỡng
C. Cung cấp thiếu O2, sản phẩm tạo ra là axit lactic đầu độc làm mỏi cơ
D. Cung cấp quá nhiều O2 để oxi hóa chất dimh dưỡng lấy năng lượng
-
Câu 23:
Loại khớp nào sau đây thuộc khớp bán động?
A. Khớp giữa các đốt sống
B. Khớp cổ chân
C. Khớp xương sọ
D. Khớp khuỷu tay
-
Câu 24:
Chức năng của cột sống là?
A. Bảo vệ tim, phổi và các cơ quan ở phía trên khoang bụng
B. Giúp cơ thể đứng thẳng; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động dễ dàng
-
Câu 25:
Đặc điểm nào không có ở Hồng cầu?
A. Hình đĩa
B. Chứa huyết sắc tố
C. Hai mặt lõm
D. Nhân phân thùy
-
Câu 26:
Với chu kỳ tim 0,8s, thời gian hoạt động và nghỉ của tâm thất là
A. 0,1s và 0,7s
B. 0,2 s và 0,6s
C. 0,3s và 0,5s
D. 0,4s và 0,4s
-
Câu 27:
Chảy máu động mạch có đặc điểm là
A. Máu chảy chậm
B. Máu chảy bắn thành tia
C. Máu chảy ngắt quảng
D. Máu chảy nhiều
-
Câu 28:
Người có nhóm máu AB có thể truyền cho người có nhóm máu nào dưới đây?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
-
Câu 29:
Người có nhóm máu O có thể nhận máu của người có nhóm máu nào dưới đây?
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
-
Câu 30:
Đối với người bị máu khó đông, khi cần phẫu thuật bác sĩ phải làm gì?
A. Chuẩn bị muối canxi, vitamin K để làm tăng sự đông máu
B. Tiêm chất sinh tơ máu (fibrinogen)
C. Làm vỡ tiểu cầu để có enzim tác dụng với ion Ca2+
D. Truyền nhóm máu phù hợp