Đề thi giữa HK1 môn Lịch Sử 10 CTST năm 2023 - 2024
Trường THPT Yên Nghĩa
-
Câu 1:
Dấu tích Người tối cổ đã được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của Việt Nam?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
-
Câu 2:
Người tối cổ khác loài vượn cổ ở điểm nào?
A. Đã bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể mình.
B. Đã biết chế tác công cụ lao động.
C. Biết chế tạo lao và cung tên.
D. Biết săn bắn, hái lượm.
-
Câu 3:
Công cụ lao động của Người tối cổ ứng với thời kì nào?
A. Sơ kì đá cũ
B. Sơ kì đá mới
C. Sơ kì đá giữa
D. Hậu kì đá mới
-
Câu 4:
Người tối cổ đã có phát minh lớn nào?
A. Biết giữ lửa trong tự nhiên
B. Biết tạo ra lửa
C. Biết chế tạo nhạc cụ
D. Biết chế tạo trang sức
-
Câu 5:
Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng 3 vạn năm cách ngày nay.
B. Khoảng 4 vạn năm cách ngày nay.
C. Khoảng 3 triệu năm cách ngày nay.
D. Khoảng 4 triệu năm cách ngày nay.
-
Câu 6:
Thành tựu quan trọng nhất của Người nguyên thủy trong quá trình chế tạo công cụ và vũ khí là gì?
A. lưới đánh cá.
B. làm đồ gốm.
C. cung tên.
D. đá mài sắc, gọn.
-
Câu 7:
Biến đổi sinh học nào trên cơ thể người nguyên thủy làm xuất hiện các chủng tộc ?
A. Thể tích hộp sọ tăng lên.
B. Lớp lông mao rụng đi.
C. Bàn tay trở nên khéo léo hơn.
D. Hình thành những ngôn ngữ khác nhau.
-
Câu 8:
Cư dân ở đâu trên thế giới là những người đầu tiên biết đúc và dùng đồ sắt?
A. Trung Quốc, Việt Nam
B. Tây Á, Ai Cập
C. In-đô-nê-xi-a
D. Đông Phi, Bắc Á.
-
Câu 9:
Trong xã hội nguyên thủy, sản phẩm dư thừa của xã hội xuất hiện được giải quyết như thế nào?
A. Chia đều cho mọi người trong xã hội.
B. Vứt bỏ hết những sản phẩm dư thừa.
C. Dừng sản xuất để tiêu thụ hết sản phẩm thừa.
D. Những người có chức vị trong xã hội chiếm làm của riêng.
-
Câu 10:
Sự xuất hiện tư hữu làm biến đổi xã hội như thế nào?
A. Phân chia giàu nghèo.
B. Xuất hiện tính cạnh tranh trong kinh tế.
C. Người giàu có phung phí tài sản.
D. Chiến tranh giữa các thị tộc, bộ lạc.
-
Câu 11:
Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ ở đâu để sinh sống?
A. Vùng rừng núi
B. Vùng trung du
C. Lưu vực các con sông lớn
D. Vùng sa mạc
-
Câu 12:
Ngành sản xuất nào phát triển sớm nhất và giữ vị trí quan trọng nhất ở các quốc gia cổ đại phương Đông?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Giao thông vận tải
-
Câu 13:
Công việc nào đã khiến mọi người ở phương Đông có quan hệ gắn bó với nhau trong tổ chức công xã?
A. Trồng lúa nước
B. Trị thủy
C. Chăn nuôi
D. Làm nghề thủ công
-
Câu 14:
Khu vực nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên?
A. Lưu vực sông Nin
B. Lưu vực sông Hằng
C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ
D. Lưu vực sông Mê Kông
-
Câu 15:
Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng thiên niên kỉ IV-III TCN
B. Khoảng thiên niên kỉ III-II TCN
C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN
D. Khoảng thiên niên kỉ II-I TCN
-
Câu 16:
Trong các quốc gia cổ đại phương Đông dưới đây, quốc gia nào được hình thành sớm nhất?
A. Ấn Độ
B. Trung Quốc
C. Ai Cập, Lưỡng Hà
D. Ai Cập, Ấn Độ
-
Câu 17:
Ở Trung Quốc, vương triều nào được hình thành đầu tiên thời cổ đại?
A. Nhà Chu
B. Nhà Tần
C. Nhà Hán
D. Nhà Hạ
-
Câu 18:
Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông cổ đại được đánh giá là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Thành thị cổ Ha-rap-pa
B. Kim tự tháp Ai Cập.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon
D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng
-
Câu 19:
Trong lĩnh vực toán học thời cổ đại ở phương Đông, cư dân nước nào thành thạo về số học? Vì sao?
A. Trung Quốc-vì phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc.
B. Ai Cập-vì phải đo đạc lại ruộng đất hằng năm do phù sa bồi đắp
C. Lưỡng Hà-vì phải đi buôn bán
D. Ấn Độ- vì phải tính thuế
-
Câu 20:
Chế độ phong kiến Trung Quốc bắt đầu từ thời nào?
A. Nhà Hạ.
B. Nhà Hán.
C. Nhà Tần.
D. Nhà Chu.
-
Câu 21:
Công cụ bằng sắt xuất hiện ở Trung Quốc vào giai đoạn nào?
A. Thời Xuân thu chiến quốc.
B. Thời Tam quốc.
C. Thời Tây Tấn.
D. Thời Đông Tấn.
-
Câu 22:
Ý nghĩa của cuộc thống nhất đất nước của nhà Tần?
A. chấm dứt thời kỳ chiến tranh loạn lạc kéo dài ở Trung Quốc.
B. tạo điều kiện cho Tần Doanh Chính lập triều đại nhà Tần.
C. tạo điều kiện cho chế độ phong kiến được xác lập ở Trung Quốc.
D. chấm dứt chiến tranh, xác lập chế độ phong kiến Trung Quốc.
-
Câu 23:
Quan hệ sản xuất trong xã hội phong kiến Trung Quốc là quan hệ giữa giai cấp nào với giai cấp nào?
A. quý tộc và nông dân công xã.
B. quý tộc và nô lệ.
C. địa chủ với nông dân lĩnh canh.
D. địa chủ với nông dân tự canh.
-
Câu 24:
Sử sách Trung Quốc gọi Vương quốc của người Khơ-me là gì?
A. Chăm-pa
B. Chân Lạp
C. Cam-pu-chia
D. Miên
-
Câu 25:
Năm 1353 Pha Ngừm thành lập nước gì?
A. Lan Xang
B. Chân Lạp
C. Lào
D. Ai Lao
-
Câu 26:
Vì sao Campuchia trở thành thuộc địa của thực dân Pháp?
A. Vì Campuchia có nguồn tài nguyên phong phú đa dạng.
B. Vì Campuchia có lãnh thổ rộng lớn.
C. Vì Campuchia bước vào giai đoạn suy yếu mất khả năng kháng cự.
D. Vì thực dân Pháp dựa vào Lào để chinh phục Campuchia.
-
Câu 27:
Đặc trưng cơ bản nhất chi phối đến sự thống nhất của vương quốc Lào là gì?
A. Nội chiến giữa các mường cổ.
B. Tác động từ các cuộc chiến tranh với bên ngoài.
C. Sự thống nhất các Mường cổ.
D. Yêu cầu của sự nghiệp chống ngoại xâm.
-
Câu 28:
Sự khác nhau về màu da giữa các chủng tộc trên thế giới là biểu hiện sự khác nhau về?
A. trình độ văn minh.
B. đẳng cấp xã hội
C. trình độ kinh tế.
D. đặc điểm sinh học
-
Câu 29:
Kĩ thuật chế tác công cụ nào được sử dụng trong thời đá mới?
A. Ghè đẽo thô sơ.
B. Ghè sắc cạnh.
C. Ghè sắc, mài nhẵn, khoan lỗ, tra cán.
D. Mài nhẵn hai mặt.
-
Câu 30:
Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất?
A. Sắt.
B. Đồng thau.
C. Đồng đỏ.
D. Thiếc.
-
Câu 31:
Tổ chức xã hội của Người tinh khôn là gì?
A. gia đình phụ hệ.
B. bộ lạc.
C. bầy người nguyên thủy.
D. thị tộc
-
Câu 32:
Tính chất nổi bật của quan hệ trong thị tộc là gì?
A. phụ thuộc vào thiên nhiên.
B. sống theo bầy đàn.
C. tính cộng đồng cao.
D. hưởng thụ bằng nhau.
-
Câu 33:
Nguyên liệu nào sau đây không được cư dân phương Đông cổ đại dùng để viết chữ?
A. Giấy Pa-pi-rút
B. Đất sét
C. Mai rùa
D. Vỏ cây
-
Câu 34:
Ngành khoa học ra đời sớm nhất gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp của các cư dân cổ đại phương Đông là gì?
A. chữ viết.
B. toán học.
C. thiên văn học và lịch pháp.
D. chữ viết và lịch pháp.
-
Câu 35:
Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng nhất của người Trung Quốc là gì?
A. luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc súng.
B. luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, men gốm.
C. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng.
D. giấy, kĩ thuật in, luyện sắt, thuốc súng.
-
Câu 36:
Trong lịch sử trung đại Ấn Độ, vương triều nào được xem là giai đoạn thống nhất và thịnh vượng nhất?
A. Vương triều Hồi giáo Đê-li
B. Vương triều Ấn Độ Mô-Gôn
C. Vương triều Hác-sa
D. Vương triều Gúp-ta
-
Câu 37:
Ai là người đánh chiếm Đê li lập ra vương triều Mô gôn ở Ấn Độ?
A. Ti – mua – Leng
B. A cơ ba
C. Ba bua
D. Sa Gia – han
-
Câu 38:
Người Ấn Độ có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, đó là:
A. Chữ tượng hình
B. Chữ Hin đu
C. Chữ tượng ý
D. Chữ Phạn
-
Câu 39:
Yếu tố nào dưới đây không thuộc sự phát triển về văn hóa lâu đời của Ấn Độ?
A. Tôn giáo (Phật giáo và Hin-đu giáo)
B. Nghệ thuật kiến trúc đền chùa, lăng mộ, tượng phật
C. Chữ viết, đặc biệt là chữ Phạn
D. Lễ, hội tổ chức vào mùa gặt hái
-
Câu 40:
Nét đặc săc và nổi bật nhất của vương triều Gup-ta ở Ấn Độ là gì?
A. Bắc Ấn được thống nhất trở lại, bước vào thời kì phát triển cao
B. Vương triều Gup-ta có 9 đời vua qua 150 nắm quyền
C. Sự định hình và phát triển của văn hóa truyền thống Ấn Độ
D. Đạo phật phát triền mạnh dưới thời Gup-ta