Đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022
Trường THPT Võ Trường Toản
-
Câu 1:
Công thức phân tử không thể este.
A. C4H8O2.
B. C4H10O2.
C. C2H4O2.
D. C4H6O2.
-
Câu 2:
Công thức đã viết đúng Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH)
(1) (RCOO)3C3H5
(2) (RCOO)2C3H5(OH)
(3) RCOOC3H5(OH)2
(4) (ROOC)2C3H5(OH)
(5) C3H5(COOR)3.
A. (1), (4).
B. (5).
C. (1), (5), (4).
D. (1), (2), (3).
-
Câu 3:
Số công thức cấu tạo của este đơn chức, mạch hở của X biết oxi chiếm 36,36% khối lượng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 4:
Cho C4H6O2 có số este mạch hở là mấy?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 5:
Bao nhiêu đồng phân este của công thức C3H6O2 bên dưới?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Xác định tổng số liên kết π trong este no, đơn chức, mạch hở là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 7:
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là gì bên dưới?
A. CnH2nO (n ≥ 1).
B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO3 (n ≥ 2).
-
Câu 8:
Đâu không là este trong tổng 4 chất bên dưới?
A. HCOOC2H5.
B. C2H5CHO.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH2(CH2-COO-C2H5)-COO-CH3
-
Câu 9:
Phương pháp làm sạch dầu ăn dính quần áo ?
A. Nhỏ vài giọt cồn vào vết dầu ăn
B. Giặt bằng nước
C. Giặt bằng xăng
D. Giặt bằng xà phòng
-
Câu 10:
Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 55,600.
B. 53,775.
C. 61,000.
D. 32,250.
-
Câu 11:
Chất phân biệt tinh bột, glixerin, lòng trắng trứng riêng biệt dưới đây?
A. HNO3
B. Cu(OH)2
C. I2
D. Giấy quì
-
Câu 12:
Số phát biểu đúng của protein trong 4 ý?
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Hãy tìm các chất X, Y, Z, T biết chúng thõa mãn dưới đây?
Mẫu thử
Thí nghiệm
Hiện tượng
X
Tác dụng với Cu(OH)2
Hợp chất màu tím
Y
Quì tím ẩm
Quì đổi xanh
Z
Tác dụng với dung dịch Br2
Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng
T
Tác dụng với dung dịch Br2
Dung dịch mất màu
A. Acrilonitrin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Metylamin.
B. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
C. Gly-Ala-Ala, Metylamin, Acrilonitrin, Anilin.
D. Metylamin, Anilin, Gly-Ala-Ala, Acrilonitrin.
-
Câu 14:
Mấy tripeptit chứa 3 gốc aminoaxit khác nhau bên dưới?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 15:
Thuỷ phân 1,0 mol H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH được mấy mol α-amino axit ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 16:
Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 51,84
B. 32,40.
C. 58,32.
D. 58,82
-
Câu 17:
Cho m gam dung dịch glucozơ 20% tráng bạc, phản ứng hoàn toàn sinh ra 32,4 gam bạc. Giá trị của m là
A. 108 gam.
B. 135 gam.
C. 54 gam.
D. 270 gam.
-
Câu 18:
Đun nóng dung dịch chứa 27g glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là
A. 21,6g.
B. 10,8g.
C. 32,4g.
D. 16,2g.
-
Câu 19:
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 16,2 gam
B. 18 gam
C. 9 gam
D. 10,8 gam
-
Câu 20:
Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 85%. Khối lượng ancol thu được là?
A. 458,58 kg
B. 485,85 kg
C. 398,8 kg
D. 389,79 kg
-
Câu 21:
Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh do chuối xanh có chứa
A. tinh bột
B. xenlulozo
C. glucozo
D. saccarozo
-
Câu 22:
Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:
(1) là chất rắn kết tinh, không màu;
(2) tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt;
(3) phản ứng với Cu(OH)2 trong NaOH ở nhiệt độ thường;
(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;
(5) có phản ứng tráng gương;
(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
Những tính chất đúng với saccarozơ là:
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (2), (4), (5)
C. (2), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (5), (6)
-
Câu 23:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là
A. 6,20
B. 5,25
C. 3,60
D. 3,15
-
Câu 24:
Cho m gam glucozo lên men tạo thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 144
B. 72
C. 54
D. 96
-
Câu 25:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X chứa glucozơ và fructozơ, saccarozơ, mantozơ cân dùng vừa đủ 37,632 lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là
A. 260,04.
B. 287,62.
C. 330,96.
D. 220,64.
-
Câu 26:
Lên men hoàn toàn 135g Glucozo thành ancol etylic và V lit CO2 (dktc). Giá trị của V là:
A. 8,4
B. 33,6
C. 16,8
D. 50,4
-
Câu 27:
Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,20.
B. 21,60.
C. 46,07.
D. 24,47.
-
Câu 28:
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 38,88g Ag. Giá trị của m là :
A. 48,6
B. 32,4
C. 64,8
D. 16,2
-
Câu 29:
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96%( d=1,52 g/ml) cần dùng là
A. 1,439 lít.
B. 14,39 lít.
C. 24,39 lít.
D. 15 lít.
-
Câu 30:
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 18,0.
D. 8,1.
-
Câu 31:
Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc với ancol metylic. Chất X là
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2
-
Câu 32:
Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu được hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
-
Câu 33:
Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 34:
Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 400.
C. 560.
D. 640.
-
Câu 35:
Amino axit X nào trong 4 chất dưới đây biết trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dd chứa 37,65 gam muối.
A. H2N–[CH3]3–COOH.
B. H2N–[CH2]2–COOH.
C. H2N–[CH2]4–COOH.
D. H2N–CH2–COOH.
-
Câu 36:
X gồm ba amino axit, trong đó tỉ lệ mN : mO = 7:16. Để tác dụng với 10,36 gam X cần đủ 120 ml HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X vào 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được mấy gam rắn.
A. 13,36
B. 14,20
C. 13,00
D. 12,46
-
Câu 37:
Một α-amino axit nào dưới đây (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl) biết cho 13,35 gam X tác dụng với HCl dư thu được 18,825 gam muối.
A. valin
B. axit glutamic
C. alanin
D. glyxin
-
Câu 38:
Cho 0,04 mol X là (H2N)2C3H5COOH tác dụng với 400ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối.
A. 7,12
B. 20,86
C. 23,38
D. 16,18
-
Câu 39:
Xác định tên axit thu được sau phản ứng biết xà phòng hóa trieste X bằng NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4g muối của một axit no.
A. Stearic
B. Oleic
C. Panmitic
D. Linoleic
-
Câu 40:
Tìm X và a biết đun sôi ag một triglixrit X với KOH thu được 0,92g glixerol và mg hỗn hợp Y gồm muối của a xit oleic với 3,18g muối của axit linoleic.
A. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
B. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
C. (C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
D. (C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g