Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm 2020
Trường THPT Trần Hưng Đạo
-
Câu 1:
Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là gì?
A. CnH2nN.
B. CnH2n+1N.
C. CnH2n+3N.
D. CnH2n+2N.
-
Câu 2:
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
-
Câu 3:
Số đồng phân cấu tạo amin có cùng công thức phân tử C3H9N là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 3
D. 5
-
Câu 4:
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X?
A. đimetylamin
B. benzylamin
C. metylamin
D. anilin
-
Câu 5:
Thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong phân từ anilin bằng bao nhiêu?
A. 18.67%
B. 12,96%
C. 15,05%
D. 15,73
-
Câu 6:
Một amin đơn chức bậc một có 23,73% nitơ về khối lượng, số đồng phân cấu tạo có thể có của amin này là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 7:
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức nào?
A. acboxyl và hiđroxyl.
B. hiđroxyl và amino
C. cacboxyl và amino
D. cacbonyl và amino
-
Câu 8:
Công thức của glyxin là gì?
A. CH3NH2
B. H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2
-
Câu 9:
Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là bao nhiêu?
A. 2 và 2
B. 1 và 2
C. 2 và 1
D. 1 và 1
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các b-amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
-
Câu 11:
Axit glutamic (Glu) có công thức cấu tạo thu gọn là gì?
A. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(OH)COOH
C. HOOC[CH2]2CH(NH2)COONa
D. HOCH2[CHOH]4COOH
-
Câu 12:
Số đồng phân cấu tạo của amino axit ứng với công thức phân tử C4H9NO2 là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 13:
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. dung dịch alanin
B. dung dịch glyxin
C. dung dịch lysin
D. dung dịch valin
-
Câu 14:
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. axit a-aminopropionic
B. axit a,e-điaminocaproic
C. axit a-aminoglutaric
D. axit aminoaxetic
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.
B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
C. Amino axit thuộc loại họp chất hữu cơ tạp chức.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các p-amino axit.
-
Câu 16:
Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 16,95 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 16,95
B. 11,25
C. 13,05
D. 22,5
-
Câu 17:
Cho 0,1 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 125 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho một lượng vừa đủ dung dịch NaOH vào X để phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol NaOH đã phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,45
B. 0,6
C. 0,35
D. 0,5
-
Câu 18:
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng gì?
A. trùng hợp
B. thủy phân
C. xà phòng hoá.
D. xà phòng hoá.
-
Câu 19:
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. propen
B. stiren
C. isopren
D. toluen
-
Câu 20:
Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới)?
A. PE
B. amilopectin
C. PVC
D. nhựa bakelit
-
Câu 21:
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. polietilen
B. tinh bột
C. polistiren
D. xenlulozơ trinitrat
-
Câu 22:
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây?
A. etylen glicol
B. etilen
C. glixerol
D. ancol etylic
-
Câu 23:
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. vinyl clorua
B. acrilonitrin
C. propilen
D. vinyl axetat
-
Câu 24:
Polime có công thức: (CH2-CH(CH3))n là sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây?
A. etilen
B. stiren
C. propilen
D. butađien-1,3
-
Câu 25:
Trong số các polime sau : nhựa bakelit (1) ; polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là những chất nào?
A. (1), (2), (3), (5)
B. (1). (2), (4), (5)
C. (2), (3), (4). (5)
D. (1), (2), (3), (4)
-
Câu 26:
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 1,8
B. 2
C. 0,8
D. 1,25
-
Câu 27:
Cho sơ đồ chuyển hoá CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC.
Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 358,4.
B. 448,0
C. 286,7
D. 224,0.
-
Câu 28:
Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch protein 10%, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc ống nghiệm, quan sát thấy xuất hiện màu gì?
A. tím
B. xanh
C. vàng
D. đỏ
-
Câu 29:
Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch anilin, nhỏ tiếp vào đó vài giọt dung dịch Br2. Quan sát thấy xuất hiện kết tủa màu gì?
A. tím
B. xanh
C. trắng
D. nâu đỏ
-
Câu 30:
Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là gì?
A. etyl format.
B. etyl axetat
C. etyl propionat.
D. propyl axetat.
-
Câu 31:
Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 13,5
B. 7,5
C. 6,75
D. 10,8
-
Câu 32:
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là gì?
A. C3H5N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.
-
Câu 33:
Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y (MY > MX). Vậy chất X là gì?
A. ancol metylic.
B. etyl axetat.
C. axit fomic.
D. ancol etylic.
-
Câu 34:
Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol nCO2 : nH2O = 8 : 9. CTPT của amin là gì?
A. C4H8N.
B. C3H7N.
C. C3H6N.
D. C4H9N.
-
Câu 35:
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng nhẹ, thu được muối B và khí C làm xanh quì tím ẩm. Nung B với NaOH rắn thu được một hiđrocacbon đơn giản nhất. Công thức cấu tạo của A là gì?
A. CH3COONH3CH3
B. CH3CH2COONH4
C. HCOONH3CH2CH3
D. HCOONH2(CH3)2
-
Câu 36:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức mạch hở thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là gì?
A. metyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. propyl fomat
-
Câu 37:
Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào?
A. phản ứng trùng ngưng CH3COOH và etylen
B. phản ứng trùng hợp CH3COOCH=CH2
C. phản ứng trùng hợp CH2=CH-COOCH3
D. phản ứng trùng hợp C2H5COOCH=CH2
-
Câu 38:
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào?
A. ancol.
B. amin
C. xeton
D. andehit
-
Câu 39:
Lần lượt nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau: propylamin, anilin, glyxin, lysin, axit glutamic, alanin. Số trường hợp làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Este tạo bởi ancol no, đon chức mạch hở và axit no, đơn chức mạch công thức tổng quát là gì?
A. CnH2nO2 (n > 2).
B. CnH2n+2O2 (n > 2)
C. CnH2nO(n > 2)
D. CnH2n-2O2(n > 3).