Đề thi giữa HK1 môn Công Nghệ 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hồng Hà
-
Câu 1:
Cho biết: Gia công cơ khí tạo ra chi tiết có?
A. Hình dáng xác định
B. Kích thước xác định
C. Tính chất phù hợp với yêu cầu kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Xác định: Sản phẩm cơ khí gồm?
A. Máy vận chuyển
B. Máy thực phẩm
C. Máy khai thác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Xác định: Chọn phát biểu sai: Sản phẩm cơ khí gồm có gì?
A. Máy gia công
B. Máy điện
C. Máy nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 4:
Xác định: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, gang được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Cho biết: Căn cứ vào cấu tạo và tính chất, thép được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 6:
Cho biết: Tính chất của kim loại màu là?
A. Dễ kéo dài
B. Dễ dát mỏng
C. Chống mài mòn cao
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Hãy cho biết: Công dụng của thước cặp là?
A. Đo đường kính trong
B. Đo đường kính ngoài
C. Đo chiều sâu lỗ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Xác định: Có mấy loại thước đo góc thường dùng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 9:
Xác định: Công dụng của cưa tay là?
A. Cắt kim loại thành từng phần
B. Cắt bỏ phần thừa
C. Cắt rãnh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Chọn ý đúng: Cấu tạo của cưa tay gồm mấy bộ phận?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 11:
Cho biết: Muốn có sản phẩm dũa và khoan đảm bảo yêu cầu, cần?
A. Nắm vững tư thế
B. Nắm vững thao tác kĩ thuật cơ bản
C. Nắm vững an toàn khi dũa và khoan
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Quy định nào sau đây sai khi nói về an toàn khoan?
A. Không dùng mũi khoan cùn, không khoan khi mũi khoan và vật khoan chưa được kẹp chặt
B. Không để vật khoan thẳng góc mũi khoan
C. Không dùng găng tay khi khoan
D. Không cúi gần mũi khoan
-
Câu 13:
Đâu là cách chọn mũi khoan đúng?
A. Có đường kính bằng đường kính lỗ cần khoan
B. Có đường kính lớn hơn đường kính lỗ cần khoan
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính lỗ cần khoan
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Cho biết: Theo công dụng chi tiết máy được chia làm mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Hãy cho biết: Các chi tiết thường được ghép với nhau theo mấy kiểu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Cho biết: Phát biểu nào sai khi nói về mối ghép động?
A. Các chi tiết có thể xoay
B. Các chi tiết có thể trượt
C. Các chi tiết không chuyển động tương đối với nhau
D. Các chi tiết có thể ăn khớp với nhau
-
Câu 17:
Cho biết: Đặc điểm mối ghép bằng đinh tán là?
A. Vật liệu tấm ghép không hàn được hoặc khó hàn
B. Mối ghép phải chịu nhiệt độ cao
C. Mối ghép phải chịu lực lớn và chấn động mạnh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Đâu là ứng dụng mối ghép bằng đinh tán?
A. Ứng dụng trong kết cầu cầu
B. Ứng dụng trong giàn cần trục
C. Ứng dụng trong các dụng cụ sinh hoạt gia đình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Cho biết có bao nhiêu loại mối ghép bằng ren?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Xác định: Cấu tạo mối ghép bu lông gồm mấy phần?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 21:
Đâu là ứng dụng khớp quay trong?
A. Bản lề cửa
B. Xe đạp
C. Quạt điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Xác định: Phát biểu nào đúng khi nói về khớp quay?
A. Mặt tiếp xúc thường là mặt trụ tròn
B. Chi tiết có mặt trụ trong là ổ trục
C. Chi tiết có mặt trụ ngoài là trục
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 23:
Trong khớp quay:
A. Mỗi chi tiết chỉ có thể quay quanh một trục cố định
B. Mỗi chi tiết có thể quay quanh nhiều trục cố định
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Xác định: Cấu tạo bộ truyền động đai có mấy bộ phận?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Chọn ý đúng: Dây đai được làm bằng gì?
A. Da thuộc
B. Vải dệt nhiều lớp
C. Vải đính với cao su
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Cho biết: Bộ truyền động đai được ứng dụng trong?
A. Máy khâu
B. Máy khoan
C. Máy tiện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Xác định: Từ một dạng chuyển động ban đầu, muốn biến thành các dạng chuyển động khác cần có mấy cơ cấu biến đổi chuyển đông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Xác định: Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu?
A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay
C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay
-
Câu 29:
Cho biết: Thép khi tiếp xúc với muối ăn?
A. Không bị ăn mòn
B. Dễ bị ăn mòn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 30:
Xác định: Mỗi vật liệu có?
A. Một tính chất
B. Hai tính chất
C. Ba tính chất
D. Nhiều tính chất khác nhau
-
Câu 31:
Vật liệu kim loại được dùng để chế tạo:
A. Máy móc
B. Dụng cụ gia đình
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Gang có tỉ lệ cacbon?
A. ≥2,14%
B. > 2,14%
C. < 2,14%
D. ≤ 2,14%
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Loại thép cacbon mà chứa nhiều tạp chất được dùng trong?
A. Xây dựng cầu đường
B. Kết cấu cầu đường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Cho biết: Kim loại màu thường được sử dụng dưới dạng?
A. Kim loại
B. Phi kim
C. Hợp kim
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Cho biết: Vật liệu phi kim được sử dụng?
A. Ít
B. Ngày càng rộng rãi
C. Hạn chế dần
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Xác định: Chất dẻo được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Cao su có loại?
A. Cao su tự nhiên
B. Cao su nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 38:
Chọn ý đúng: Tính chất vật lí của vật liệu thể hiện qua?
A. Nhiệt độ nóng chảy
B. Tính dẫn điện
C. Tính dẫn nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Chọn ý đúng: Vật liệu kim loại được sử dụng nhiều trong?
A. Kĩ thuật
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Xác định: Vật liệu phi kim có khả năng?
A. Dẫn nhiệt kém
B. Dẫn điện kém
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác