Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 8 năm 2022-2023
Trường THCS Ngô Gia Tự
-
Câu 1:
Cho biết: Mặt phẳng chiếu đứng là?
A. Mặt chính diện
B. Mặt nằm ngang
C. Mặt cạnh bên phải
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Xác định: Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ?
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Cho biết: Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Cho vật thể như sau: Hãy cho biết hướng chiếu A sẽ thu được hình chiếu nào sau đây?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 5:
Hãy cho biết đâu là tên của nét vẽ?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
hãy cho biết đây là hình dạng nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 7:
Cho biết: Thường sử dụng mấy hình chiếu để biểu diễn hình hộp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Cho biết: Nội dung của bản vẽ chi tiết có gì?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Xác định: Đọc bản vẽ chi tiết, khi đọc khung tên cần đọc nội dung?
A. Tên gọi chi tiết
B. Vật liệu
C. Tỉ lệ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Cho biết: Có loại ren nào sau đây?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Đối với ren ngoài, đường đỉnh ren được vẽ bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 12:
Cho biết: Đối với ren ngoài, vòng chân ren được vẽ hở bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Chọn ý đúng: Đối với ren trong, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Ren trục và ren lỗ muốn ăn khớp được với nhau thì yếu tố nào phải như nhau?
A. Dạng ren
B. Đường kính ren
C. Bước ren
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Cho biết: Trong kí hiệu ren sẽ ghi kí hiệu về?
A. Dạng ren
B. Kích thước đường kính ren và bước ren
C. Hướng xoắn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Cho biết: Ren có hướng xoắn phải thì kí hiệu?
A. LH
B. Không ghi
C. Không bắt buộc
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Xác định: Hình biểu diễn của bản vẽ lắp diễn tả?
A. Hình dạng
B. Kết cấu
C. Vị trí các chi tiết
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Cho biết: Trình tự tháo lắp của bản vẽ lắp?
A. Ghi số chi tiết theo trình tự tháo
B. Ghi số chi tiết theo trình tự lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Cho biết: Nội dung phần tổng hợp bản vẽ lắp có?
A. Trình tự tháo
B. Trình tự lắp
C. Công dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Cho biết: Trong bản vẽ kĩ thuật thể hiện?
A. Kích thước
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Xác định: Trong các bản vẽ sau, đâu là bản vẽ kĩ thuật?
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 22:
Xác định: Có mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
A. 2
B. 3
C. Có nhiều loại
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Xác định: Ngoài 4 nội dung của bản vẽ chi tiết, khi đọc bản vẽ chi tiết còn có thêm mục “tổng hợp” ở?
A. Đầu
B. Giữa
C. Cuối cùng
D. Không bắt buộc
-
Câu 24:
Chọn ý đúng: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là?
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
-
Câu 25:
Nội dung phần yêu cầu kĩ thuật gồm:
A. Chỉ dẫn về gia công
B. Chỉ dẫn về xử lí bế mặt
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 26:
Cho biết: Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ?
A. Đường đỉnh ren
B. Đường chân ren
C. Đường giới hạn ren
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Cho biết: Đối với ren nhìn thấy, dùng nét liền đậm vẽ?
A. Đường đỉnh ren
B. Đường giới hạn ren
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Xác định: Đối với ren nhìn thấy, đường chân ren vẽ bằng nét?
A. Liền mảnh
B. Liền đậm
C. Nét đứt mảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Cho biết: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Cho biết: Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có?
A. Hình biểu diễn
B. Kích thước
C. Bảng kê
D. Khung tên
-
Câu 31:
Cho biết: Bản vẽ nhà là?
A. Bản vẽ xây dựng
B. Bản vẽ cơ khí
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 32:
Trên bản vẽ nhà có hình biểu diễn:
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Mặt đứng là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên?
A. Mặt phẳng chiếu đứng
B. Mặt phẳng chiếu cạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 34:
Cho biết: Mặt cắt biểu diễn theo chiều cao về?
A. Các bộ phận ngôi nhà
B. Kích thước ngôi nhà
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 35:
Xác định: Kích thước cần đọc ở bản vẽ nhà có?
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 36:
Xác định: Trong giao tiếp, con người dùng các phương tiện thông tin khác nhau để?
A. Diễn đạt tư tưởng
B. Diễn đạt tình cảm
C. Truyền đạt thông tin cho nhau
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Cho biết: Trong quá trình sản xuất, muốn làm ra một sản phẩm, sau khi diễn tả chính xác hình dạng và kết cấu sản phẩm, phải nêu dược thông tin như?
A. Kích thước sản phẩm
B. Yêu cầu kĩ thuật sản phẩm
C. Vật liệu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 38:
Hãy cho biết: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng trong lĩnh vực?
A. Công nghiệp
B. Quân sự
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 39:
Cho biết: Học vẽ kĩ thuật để làm gì?
A. Ứng dụng vào sản xuất
B. Ứng dụng vào đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Cho biết: Khi vẽ mờ, chiều rộng nét vẽ khoảng?
A. 0,1 mm
B. 0,2 mm
C. 0,25 mm
D. 2,5 mm