Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2023-2024
Trường THPT Quảng Trạch
-
Câu 1:
Vai trò thứ tư của kĩ thuật điện tử đối với đời sống là:
A. Vai trò trong ngành khí tượng thủy văn
B. Vai trò trong ngành y tế
C. Vai trò trong ngành thương mại, ngân hàng, tài chính, văn hóa nghệ thuật
D. Vai trò trong thiết bị điện dân dụng
-
Câu 2:
Vai trò thứ ba của kĩ thuật điện tử đối với đời sống là:
A. Vai trò trong ngành khí tượng thủy văn
B. Vai trò trong ngành y tế
C. Vai trò trong ngành thương mại, ngân hàng, tài chính, văn hóa nghệ thuật
D. Vai trò trong thiết bị điện dân dụng
-
Câu 3:
Vai trò thứ hai của kĩ thuật điện tử đối với đời sống là:
A. Vai trò trong ngành khí tượng thủy văn
B. Vai trò trong ngành y tế
C. Vai trò trong ngành thương mại, ngân hàng, tài chính, văn hóa nghệ thuật
D. Vai trò trong thiết bị điện dân dụng
-
Câu 4:
Vai trò đầu tiên của kĩ thuật điện tử đối với đời sống là:
A. Vai trò trong ngành khí tượng thủy văn
B. Vai trò trong ngành y tế
C. Vai trò trong ngành thương mại, ngân hàng, tài chính, văn hóa nghệ thuật
D. Vai trò trong thiết bị điện dân dụng
-
Câu 5:
Kĩ thuật điện tử có mấy vai trò đối với đời sống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Ứng dụng của kĩ thuật điện tử đảm nhiệm công việc mà con người không trực tiếp thực hiện được như:
A. Thám hiểm trên sao hỏa
B. Thám hiểm mặt trăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 7:
Triển vọng thứ ba của kĩ thuật điện tử là:
A. Là bộ não cho các thiết bị điện tử và các quá trình sản xuất.
B. Chế tạo thiết bị đảm nhiệm công việc mà con người không thể trực tiếp làm.
C. Thiết bị thu nhỏ thể tích, giảm nhẹ khối lượng và chất lượng ngày càng cao.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Triển vọng thứ hai của kĩ thuật điện tử là:
A. Là bộ não cho các thiết bị điện tử và các quá trình sản xuất.
B. Chế tạo thiết bị đảm nhiệm công việc mà con người không thể trực tiếp làm.
C. Thiết bị thu nhỏ thể tích, giảm nhẹ khối lượng và chất lượng ngày càng cao.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Triển vọng đầu tiên của kĩ thuật điện tử là:
A. Là bộ não cho các thiết bị điện tử và các quá trình sản xuất.
B. Chế tạo thiết bị đảm nhiệm công việc mà con người không thể trực tiếp làm.
C. Thiết bị thu nhỏ thể tích, giảm nhẹ khối lượng và chất lượng ngày càng cao.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 10:
Triển vọng của kĩ thuật điện tử là:
A. Là bộ não cho các thiết bị điện tử và các quá trình sản xuất.
B. Chế tạo thiết bị đảm nhiệm công việc mà con người không thể trực tiếp làm.
C. Thiết bị thu nhỏ thể tích, giảm nhẹ khối lượng và chất lượng ngày càng cao.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Có mấy triển vọng của kĩ thuật điện tử?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Kĩ thuật số là:
A. Kĩ thuật vi xử lí
B. Máy tính điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Chức năng của kĩ thuật điện tử trong sản xuất:
A. Điều khiển các quá trình sản xuất
B. Tự động hóa các quá trình sản xuất
C. Điều khiển và tự động hóa các quá trình sản xuất
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Kĩ thuật điện tử có vai trò trong:
A. Đời sống
B. Sản xuất
C. Đời sống và sản xuất
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Kĩ thuật điện tử có vai trò trong mấy lĩnh vực chủ đạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Trị số điện cảm:
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 17:
Trị số điện dung:
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Trị số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ đó
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua.
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Đơn vị của cuộn cảm là:
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Đơn vị của điện trở là:
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Đơn vị của tụ điện là:
A. Ω
B. F
C. H
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Trong các tụ điện sau, tụ điện nào phân cực?
A. Tụ giấy
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ gốm
-
Câu 23:
Theo đại lượng vật lí tác động lên điện trở thì điện trở được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 3
-
Câu 24:
Tên gọi khác của điện trở có trị số biến đổi là:
A. Biến trở
B. Chiết áp
C. Biến trở hoặc chiết áp đều đúng
D. Điện trở cố định
-
Câu 25:
Theo trị số có loại điện trở nào:
A. Điện trở cố định
B. Điện trở có công suất nhỏ
C. Điện trở có công suất lớn
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Theo công suất, điện trở được phân làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Có mấy cách phân loại điện trở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Linh kiện nào sau đây là linh kiện tích cực?
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Tirixto
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 29:
Linh kiện nào sau đây là linh kiện thụ động?
A. Điện trở
B. Điôt
C. Tranzito
D. Triac
-
Câu 30:
Tirixto là linh kiện bán dẫn có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Đâu là tên của tranzito?
A. PNP
B. NPN
C. PNP và NPN
D. PNN và NNP
-
Câu 32:
Điện cực của tranzito là:
A. B, E, C
B. A, K, G
C. A, B, C
D. B, C, E
-
Câu 33:
Điện cực của điôt bán dẫn là:
A. A, K
B. A, G
C. K, G
D. A, K, G
-
Câu 34:
Tranzito có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
Điôt có mấy dây dẫn điện ra?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Công dụng của điôt chỉnh lưu là:
A. Biến điện xoay chiều thành điện một chiều
B. Tách sóng
C. Trộn tần
D. Ổn định điện áp một chiều
-
Câu 37:
Đặc điểm của điôt tiếp mặt là:
A. Chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ
B. Thường dùng để tách sóng
C. Thường dùng để trộn tần
D. Cho dòng điện lớn đi qua
-
Câu 38:
Đặc điểm nào sau đây không phải của điôt tiếp điểm là:
A. Chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ
B. Thường dùng để tách sóng
C. Thường dùng để trộn tần
D. Cho dòng điện lớn đi qua
-
Câu 39:
Điôt nào sau đây được phân loại theo công nghệ chế tạo?
A. Điôt tiếp điểm
B. Điôt ổn áp
C. Điôt chỉnh lưu
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 40:
Theo phương thức gia công và xử lí tín hiệu, có loại mạch điện tử nào?
A. Mạch điện tử tương tự
B. Mạch điện tử số
C. Mạch điện tử tương tự và mạch điện tử số
D. Mạch khuếch đại