Đề thi giữa HK1 môn Công nghệ 12 năm 2022-2023
Trường THPT Châu Văn Liêm
-
Câu 1:
Xác định: Theo trị số có loại điện trở?
A. Điện trở cố định
B. Điện trở biến đổi
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Điện trở biến đổi theo nhiệt có hệ số dương tức là?
A. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng
B. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở giảm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Đâu là kí hiệu của điện trở biến đổi theo điện áp?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Tụ điện cho dòng điện nào đi qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng điện một chiều và xoay chiều đi qua
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 5:
Xác định: Có những loại tụ nào?
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 6:
Xác định: Đâu là kí hiệu của tụ cố định?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 7:
Chọn ý đúng: Dung kháng của tụ điện?
A. Biểu hiện sự cản trở của tụ đối với dòng điện qua nó
B. Biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện qua nó
C. Biểu hiện sự cản trở của điện trở đối với dòng điện qua nó
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 8:
Chọn ý đúng: Đâu là kinh kiện tích cực?
A. Điôt
B. Tranzito
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 9:
Cho biết: Có mấy cách phân loại điện trở?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Hãy chọn phát biểu đúng về công dụng của điện trở?
A. Hạn chế dòng điện
B. Điều chỉnh dòng điện
C. Phân chia điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 11:
Xác định: IC được chế tạo từ?
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Xác định: Linh kiện nào sau đây là linh kiện bán dẫn?
A. Tirixto
B. Triac
C. Điac
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Xác định: Điôt có mấy điện cực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Hãy cho biết: Theo chức năng, người ta chia điôt làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Xác định: Điôt tiếp mặt là điôt có?
A. Tiếp giáp P – N là một điểm nhỏ
B. Tiếp giáp P – N có diện tích lớn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 16:
Hãy cho biết: Tranzito có mấy dây dẫn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Tranzito là linh kiện bán dẫn có?
A. 1 tiếp giáp P – N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. 4 tiếp giáp P – N
-
Câu 18:
Chọn ý đúng: Trị số điện cảm cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của?
A. Tụ điện
B. Cuộn cảm
C. Điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Theo cấu tạo, có Tranzito loại?
A. NPN
B. PNN
C. NPP
D. cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Chọn ý đúng: IC được chế tạo từ?
A. Các chất bán dẫn loại P
B. Các chất bán dẫn loại N
C. Các chất bán dẫn loại P và loại N
D. Đáp án khác
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Đâu là Tranzito NPN?
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
-
Câu 22:
Chọn ý đúng: Theo công suất có loại điện trở?
A. Điện trở công suất nhỏ
B. Điện trở công suất lớn
C. Điện trở công suất vừa
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 23:
Chọn ý đúng: Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều?
A. Biến áp nguồn
B. Mạch chỉnh lưu
C. Mạch lọc
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Chọn phát biểu đúng nhất
A. Biến áp nguồn dùng biến áp
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt
C. Mạch lọc dùng tụ hóa
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 25:
Chọn phát biểu sai:
A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt có độ gợn sóng lớn, tần số 50 Hz, lọc và san bằng độ gợn sóng khó khăn, kém hiệu quả.
B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz, dễ lọc.
C. Mạch chỉnh lưu cầu có độ gợn sóng nhỏ, tần số 100 Hz
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
-
Câu 26:
Chọn ý đúng: Chức năng của mạch khuếch đại là?
A. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp
B. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt dòng điện
C. Khuếch đại tín hiệu điện về mặt công suất
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito
B. Mạch khuếch đại có thể dùng IC
C. Mạch khuếch đại dùng cả tranzito và IC
D. Mạch khuếch đại có thể dùng tranzito hoặc IC
-
Câu 28:
Chọn ý đúng: Tìm phát biểu đúng: Trên kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán
A. Ở đầu vào đảo kí hiệu dấu “-”
B. Ở đầu vào không đảo kí hiệu dấu “-”
C. Ở đầu vào không đảo kí hiệu “+”
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 29:
Chọn ý đúng: Mạch lắp ráp phải đảm bảo nguyên tắc?
A. Linh kiện bố trí khoa học và hợp lí.
B. Vẽ đường dây dẫn điện để nối các linh kiện theo sơ đồ nguyên lí.
C. Dây dẫn không chồng chéo và ngắn nhất.
D. Cả 3 đáp án trên.
-
Câu 30:
Xác định: Trong thiết kế mạch nguồn một chiều, người ta thường chọn mạch chỉnh lưu:
A. Mạch chỉnh lưu dùng 1 điôt.
B. Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt.
C. Mạch chỉnh lưu cầu.
D. Mạch chỉnh lưu bất kì.
-
Câu 31:
Xác định: Trong chương trình Công nghệ 12, mạch điện tử phân theo?
A. Theo chức năng và nhiệm vụ
B. Theo phương thức gia công, xử lí tín hiệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 32:
Chọn ý đúng: Theo chức năng và nhiệm vụ, mạch điện tử có loại?
A. Mạch tạo xung
B. Mạch nguồn chỉnh lưu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 33:
Chọn ý đúng: Mạch chỉnh lưu dùng linh kiện nào để đổi điện xoay chiều thành một chiều?
A. Điôt điều khiển
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt tiếp điểm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Xác định: Mạch chỉnh lưu dùng một điôt là mạch?
A. Đơn giản
B. Phức tạp
C. Được dùng nhiều trong thực tế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 35:
Chọn ý đúng: Mạch chỉnh lưu nửa chu kì có dạng sóng?
A. Độ gợn sóng lớn
B. Độ gợn sóng nhỏ
C. Độ gợn sóng trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 36:
Chọn ý đúng: Mạch chỉnh lưu dùng 2 điôt có tần số gợn sóng là?
A. 0 Hz
B. 50 Hz
C. 100 Hz
D. 150 Hz
-
Câu 37:
Xác định: Mạch chỉnh lưu cầu là mạch chỉnh lưu dùng mấy điôt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Xác định: Trong sơ đồ khối của mạch nguồn một chiều có mấy khối?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 39:
Xác định: Trên mỗi tụ điện thường ghi số liệu kĩ thuật nào?
A. Điện áp định mức
B. Trị số điện dung
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Chọn ý đúng: Đối với điện trở màu, vòng màu thứ ba chỉ?
A. Chữ số thứ ba
B. Những “số không”
C. Sai số
D. Cả 3 đáp án trên đều sai