Choose the best answer
Câu 1 : You ______ a good pair of shoes for jogging.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc khuyên ai nên/không nên làm gì: S + should/ shouldn’t + V-infi
- Trong trường hợp trên là nên có 1 đôi giày => dùng should
=> You should have a good pair of shoes for jogging.
Tạm dịch: Bạn nên có một đôi giày tốt để đi bộ.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2 : – What would you like? - ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSome: một ít, một vài (đứng trước danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều)
Juice là danh từ không đếm được => ta dùng some
=> – What would you like? - I’d like some apple juice.
Tạm dịch: - Bạn muốn dùng gì? - Tôi muốn một ít nước táo.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3 : In my plans, I am going to ________________ Cuzco.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: ngữ cảnh câu “In my plans” (Theo kế hoạch) -> sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động sẽ xảy ra và có dấu hiệu đi kèm/ kế hoạch dự định từ trước
Cấu trúc: S + is/ am/ are + (not) going to + V nguyên thể
Chủ ngữ “I” nên chia động từ tobe là “am”.
=> In my plans, I am going to travel to Cuzco.
Tạm dịch: Trong kế hoạch của tôi, tôi sẽ đi du lịch Cuzco.
Chọn B
Câu 4 : She has a high I.Q. She’s very _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Responsible: (adj) có trách nhiệm
B. Intelligent: (adj) thông minh
C. Tall: (adj) cao
D. Reliable: (adj) đáng tin cậy
- IQ là viết tắt của intelligence quotient – chỉ số thông minh.
=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.
Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh
Đáp án: B
Câu 5 : He is such a _____ boy, always asking questions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCurious: (adj) tính tò mò, ham tìm hiểu
Curiosity: (n) sự tò mò
Silliness: (n) sự ngốc nghếch
Silly (adj) ngốc nghếch
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D
Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) => tò mò (curious)
=> He is such a curious boy, always asking questions.
Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.
Đáp án: A
Câu 6 : I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEmbarrassed (adj): xấu hổ
Serious: (adj) nghiêm trọng
Shy: (adj) tự ti
Sensitive: (adj) nhạy cảm
=> I think Jane is very sensitive. She is easily hurt by the small things.
Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt
Đáp án: D
Câu 7 : I __________ an English course to improve all the skills.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu trên diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
=> I joined an English course to improve all the skills.
Tạm dịch: Tôi đã tham gia một khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kỹ năng.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8 : In my opinion, she ______ the exam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu nhận biết: In my opinion (theo quan điểm của tôi)
=> hành động phỏng đoán nên ta sử dụng thì tương lai đơn
Cấu trúc: S + will V nguyên thể
=> In my opinion, she will pass the exam.
Tạm dịch: Theo tôi, cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi.
Câu 9 : My cousin gave me a present ______ my birthday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy cousin gave me a present on my birthday.
Dịch: Em họ của tôi đã tặng tôi một món quà vào ngày sinh nhật của tôi.
Chọn C.
Câu 10 : My sisters didn’t go ______ holiday last year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy sisters didn’t go on holiday last year.
Dấu hiệu: last year (thì quá khứ đơn)
Dịch: Năm ngoái chị em tôi không đi nghỉ.
Chọn B.
Câu 11 : Trolleybuses and trams can not move without ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrolleybuses and trams can not move without electricity.
Dịch: Xe đẩy và ô tô điện không thể di chuyển nếu không có điện.
Chọn D.
Câu 12 : A ______ can travel between continents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA plane can travel between continents.
Dịch: Một chiếc máy bay có thể di chuyển giữa các lục địa.
Chọn B.
Câu 13 : The first ______ system in the world is the London Underground.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe first subway system in the world is the London Underground.
Dịch: Hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên trên thế giới là London Underground.
Chọn C.
Câu 14 : There _________ any students in the room last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere weren’t any students in the room last night.
Dấu hiệu: last night (thì quá khứ đơn)
Dịch: Không có bất kỳ học sinh nào trong phòng đêm qua.
Chọn D.
Câu 15 : My father _________ a new car last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy father bought a new car last week.
Dấu hiệu: last night (thì quá khứ đơn)
Cấu trúc: S + V-ed/V2
Dịch: Bố tôi đã mua một chiếc ô tô mới vào tuần trước.
Chọn A.
Câu 16 : Chris Hemsworth is a ________ Australian actor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ
Chris Hemsworth is a famous Australian actor.
Dịch: Chris Hemsworth là nam diễn viên nổi tiếng người Úc.
Chọn B.
Câu 17 : Mary has a _________ dress.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ
Mary has a beautiful dress.
Dịch: Mary có một chiếc váy đẹp.
Chọn C.
Câu 18 : We _______ our grandparents last Saturday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe visited our grandparents last Saturday.
Dấu hiệu: last Saturday (thì quá khứ đơn)
Cấu trúc: S + V-ed/V2
Dịch: Chúng tôi đã đến thăm ông bà của chúng tôi vào thứ bảy tuần trước.
Chọn A.
Câu 19 : Do you like classical music?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo you like classical music?
Yes, a lot.
Dịch: Bạn thích nhạc truyền thống không?
Có rất nhiều.
Cả ba đáp án còn lại đều sai về nghĩa và ngữ pháp
Chọn B.
Câu 20 : What about ______ a cup of tea?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat about having a cup of tea?
Cấu trúc: What about + V-ing
Dịch: Uống một tách trà thì sao?
Chọn D.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 CTST năm 2021-2022
Trường THCS Lý Thường Kiệt