Choose the best option to complete each sentence.
Câu 5 : When we go out, my dad always carries the _________ bag of all.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
So sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj_est + N
When we go out, my dad always carries the heaviest bag of all.
(Khi chúng tôi ra ngoài, bố tôi luôn mang theo chiếc túi nặng nhất.)
Chọn C
Câu 6 : I’m writing _________ poem. _________ poem is about 3Rs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Lần đầu tiên nhắc đến danh từ “poem” (bài thơ) => dùng mạo từ chưa xác định “a/ an”
Chữ cái đầu là phụ âm “p” => dùng mạo từ “a”
Lần tiếp theo nhắc đến bài thơ dùng mạo từ xác định “the”
I’m writing a poem. The poem is about 3Rs.
(Tôi đang viết một bài thơ. Bài thơ nói về 3Rs.)
Chọn A
Câu 7 : Fansipan Peak is ________ than Son Tra Mountain
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
So sánh hơn với tính từ ngắn: S1 + be + adj_er + than + S2
Fansipan Peak is higher than Son Tra Mountain.
(Đỉnh Fansipan cao hơn núi Sơn Trà.)
Chọn B
Câu 8 : When you create new products from used materials, you are _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. recycling (V_ing): tái chế
B. reducing (V_ing): giảm
C. reusing (V_ing): tái sử dụng
When you create new products from used materials, you are recycling.
(Khi bạn tạo ra các sản phẩm mới từ các vật liệu đã qua sử dụng, bạn đang tái chế.)
Chọn A
Câu 9 : My home robot can _________ clothes for me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. plant (v): trồng (cây)
B. water (v): tưới nước
C. iron (v): là, ủi (quần áo)
My home robot can iron clothes for me.
(Robot nhà tôi có thể ủi quần áo cho tôi.)
Chọn C
Câu 10 : When I have free time, I like to _________ the Internet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. go (v): đi
B. surf (v): lướt
C. play (v): chơi
When I have free time, I like to surf the Internet.
(Khi tôi có thời gian rảnh, tôi thích lướt mạng Internet.)
Chọn B
Câu 11 : In the future, robots can work as a _________ to keep our house safe.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. watch (n): đồng hồ đeo tay
B. guard (n): người bảo vệ
C. viewer (n): người xem
In the future, robots can work as a guard to keep our house safe.
(Trong tương lai, robot có thể hoạt động như một người bảo vệ để giữ nhà của chúng ta an toàn.)
Chọn B
Câu 12 : If you come to Vietnam, don’t forget to try its_________ street food.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. tasty (adj): ngon
B. easy (adj): dễ
C. helpful (adj): hữu ích
If you come to Vietnam, don’t forget to try its tasty street food.
(Nếu bạn đến Việt Nam, đừng quên thử những món ăn đường phố ngon tuyệt.)
Chọn A
Câu 13 : Oh no, these are my pencils. _________ are over there!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – từ loại
Giải thích:
A. You : bạn ⇒ đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ
B. Your: của bạn ⇒ tính từ sở hữu luôn đi kèm danh từ ở phía sau
C. Yours: những thứ của bạn => đại từ sở hữu thay thế cho “tính từ sở hữu + danh từ” để tránh lặp lại danh từ ⇒ yours = your pencils: những cái (bút chì) của bạn
Oh no, these are my pencils. Yours are over there!
(Ồ không, đây là những cái bút chì của tôi. Những cái của bạn ở đằng kia!)
Chọn C
Câu 14 : Kate: How ___________ do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. often: thường ⇒ How often: thường xuyên như thế nào
B. many: nhiều ⇒ How many + N đếm được dạng số nhiều: Bao nhiêu
C. long: dài ⇒ How long: Bao lâu/ Dài bao nhiêu
Kate: How often do you play computer games? - Nick: Two or three times a week.
(Kate: Bạn có thường xuyên chơi game trên máy tính không? - Nick: Hai hoặc ba lần một tuần.)
Chọn A
Bài đọc:
Recycling is beneficial. First, recycling means less trash, so it saves space in landfills. Second, if we use materials again, we can take fewer resources from the Earth. Third, recycling materials produce less pollution, so it helps to keep our environment clean.
So what can you do? Be sure to recycle everything you can at home and school. Always drop your used aluminum cans and plastic bottles in a recycling bin. Remember to put paper items like the newspaper, cereal boxes, and homework pages into the recycling bin, too. Besides, find creative ways to reuse old items before throwing them away.
Here are some fun facts about recycling. Old paper can be recycled around seven times. Glass is one of the best recycling materials. Clear glass can be recycled over and over again. In 2009, the United States recycled around 30% of all its waste and they found ways to recycle around 7 million tons of metals.
Tạm dịch:
Tái chế là có lợi. Đầu tiên, tái chế có nghĩa là ít rác hơn, vì vậy nó tiết kiệm không gian trong các bãi chôn lấp. Thứ hai, nếu chúng ta sử dụng lại vật liệu, chúng ta có thể khai thác ít tài nguyên hơn từ Trái đất. Thứ ba, vật liệu tái chế tạo ra ít ô nhiễm hơn, vì vậy nó giúp giữ cho môi trường của chúng ta trong sạch.
Vậy, bạn có thể làm gì? Hãy chắc chắn tái chế mọi thứ bạn có thể ở nhà và trường học. Luôn bỏ lon nhôm và chai nhựa đã sử dụng của bạn vào thùng tái chế. Nhớ bỏ cả các vật dụng bằng giấy như báo, hộp ngũ cốc và các tờ bài tập về nhà vào thùng tái chế. Bên cạnh đó, hãy tìm những cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ trước khi vứt chúng đi.
Dưới đây là một số sự thật thú vị về tái chế. Giấy cũ có thể được tái chế khoảng bảy lần. Thủy tinh là một trong những vật liệu tái chế tốt nhất. Thủy tinh trong suốt có thể được tái chế nhiều lần. Trong năm 2009, nước Mỹ đã tái chế khoảng 30% tổng lượng rác thải của mình và họ đã tìm ra cách để tái chế khoảng 7 triệu tấn kim loại.
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 6 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Nguyễn Khuyến