Choose the best answer to each of the following questions
Câu 25 : When I am in trouble, my close friend is always willing to _____ and gives me some advice.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
lend an ear (v): lắng nghe
give sb a hand (v): giúp đỡ ai
keep contact with (v): giữ liên lạc với
face to face (v): đối mặt
Tạm dịch: Khi tôi gặp rắc rối, người bạn thân của tôi luôn sẵn lòng lắng nghe và cho tôi một số lời khuyên.
Đáp án:A
Câu 26 : I didn’t think it was you. Your voice _____ strange on the phone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
hear (v): nghe
sound (v): nghe có vẻ, dường như
listen (v): lắng nghe
speak (v): nói
Tạm dịch: Tôi không nghĩ đó là bạn. Giọng nói của bạn nghe có vẻ lạ trên điện thoại.
Đáp án:B
Câu 27 : ____ my parents gave me the fish tank.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu chẻ (câu nhấn mạnh)
Giải thích:
Nhấn mạnh trạng ngữ (thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do,…):
It is/was + trạng ngữ + that + S + V + O
Ở đây nhấn mạnh một thời điểm, cho nên ta phải dùng thêm giới từ “on” trước “my birthday” để tạo thành trạng ngữ chỉ thời gian.
Tạm dịch: Vào ngày sinh nhật của tôi chính là lúc cha mẹ tôi đã cho tôi bể cá.
Đáp án:D
Câu 28 : People with ___________ impairment often have difficulty understanding new things and cannot learn quickly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Không có từ non-abled
speech (n): khả năng nói, bài nói
cognitive (a): [về] nhận thức
hearing (n): thính giác, sự nghe
Tạm dịch: Những người bị suy giảm nhận thức thường gặp khó khăn trong việc hiểu những điều mới và không thể học một cách nhanh chóng.
Đáp án:C
Câu 29 : We should get ___________ in charity work to help people in need.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “to get involved in…” (v): tham gia vào…
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào công việc từ thiện để giúp đỡ những người có nhu cầu.
Đáp án:A
Câu 30 : "Would you like to join our volunteer group this summer?" - "______"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: "Bạn có muốn tham gia nhóm tình nguyện của chúng tôi trong mùa hè này không?" - "______"
A. Bạn có nghĩ rằng tôi sẽ?
B. Tôi sẽ không. Cảm ơn bạn.
C. Vâng, bạn là một người bạn tốt.
D. Vâng, tôi rất muốn. Cảm ơn.
Đáp án:D
Câu 31 : - "Wow! What a nice coat you are wearing!" - "______"
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: - "Wow! Bạn đang mặc một chiếc áo khoác thật đẹp!" - "______"
A. Chắc chắn rồi. Bạn cũng thích nó chứ?
B. Tôi thích bạn nói điều đó.
C. Vâng, tất nhiên rồi. Nó đắt tiền.
D. Cảm ơn. Mẹ tôi đã mua nó cho tôi.
Đáp án:D
Câu 32 : There is plenty of money in our account so those cheques _____ to the bank today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Bị động với modal verb
Giải thích:
Trong câu này, “need” là một động từ khuyết thiếu
Chủ ngữ là vật, cho nên ở đây ta phải dùng dạng bị động
Cấu trúc câu bị động với modal verb: Modal verb + be + PP
Tạm dịch: Có rất nhiều tiền trong tài khoản của chúng ta nên những tờ séc đó không cần phải được chuyển đến ngân hàng ngày hôm nay.
Đáp án:A
Câu 33 : The school board would like to inform students that applications for the Singapore Scholarship and the ASEAN Scholarships for Viet Nam are now _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, cụm từ
Giải thích:
Ta có cụm “to be open”: mở cửa
Tạm dịch: Hội đồng nhà trường muốn thông báo cho sinh viên rằng các đơn xin học bổng Singapore và Học bổng ASEAN cho Việt Nam hiện đang mở
Đáp án:A
Câu 34 : In developing countries, there are many children ________ cognitive impairments.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Ta có cấu trúc “sb with sth”: ai đó có/bị cái gì
Tạm dịch: Ở các nước đang phát triển, có rất nhiều trẻ em bị suy giảm nhận thức.
Đáp án:A
Câu 35 : _____ doing everything on your own without others' help.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
self- esteem (n): lòng tự tôn
self- confident (a): tự tin
self-reliant (a): tự lực, dựa vào sức mình
self-discipline (n): kỷ luật tự giác
Tạm dịch: self-reliant (tự lực, dựa vào sức mình): Tự mình làm mọi thứ mà không cần sự giúp đỡ của người khác
Đáp án:C
Câu 36 : People with _______ impairments have difficulty climbing stairs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
cognitive (a): [về] nhận thức
speech (n): khả năng nói, bài nói
hearing (n): thính giác, sự nghe
mobility (n): tính di động, di chuyển
Tạm dịch: Những người bị suy giảm khả năng vận động gặp khó khăn khi leo cầu thang.
Đáp án:D
Câu 37 : He is working for a big company which provides him with a _____ income.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
stable (a): ổn định, bền vững
table (n): cái bàn
stabled (quá khứ của stable): giữ cái gì trật tự
capable (a): có năng lực, khả năng
Tạm dịch: Anh ấy đang làm việc cho một công ty lớn cho anh một thu nhập ổn định.
Đáp án:A
Câu 38 : You aren’t allowed to take photographs here.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Modal verb
Giải thích:
Tạm dịch: Bạn không được phép chụp ảnh ở đây.
A. Bạn không cần chụp ảnh ở đây.
B. Bạn không thể chụp ảnh ở đây. (chỉ khả năng thực hiện)
C. Bạn không phải chụp ảnh ở đây.
D. Bạn không được chụp ảnh ở đây.
Đáp án:D
Câu 39 : She had the ______ to explain things clearly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”: ability (n): khả năng
Tạm dịch: Cô ấy có khả năng giải thích rõ ràng mọi thứ.
Đáp án: ability
Câu 40 : The United Nations is an international __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ: organization (n): tổ chức
Sau mạo từ an ta cần một danh từ số ít
Tạm dịch: Liên hợp quốc là một tổ chức quốc tế
Đáp án: organization
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Đào Duy Từ