Choose complete sentences, using the words/ phrases in their correct forms. You can add some more necessary words, but you have to use all the words given
Câu 36 : When/ children/ grow up/ they/ would like/ be independent/ their parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề chỉ thời gian
Giải thích:
Cấu trúc: When + S + V, S + V
would like + to V: muốn (làm gì đó)
Tạm dịch: Khi trẻ con lớn lên, chúng sẽ muốn tự lập khỏi cha mẹ.
Đáp án: When the children grow up, they would like to be independent from their parents.
Câu 37 : Children/ go through/ changes/ behaviour and attitude/ and / parents/ be flexible/ deal/ these changes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu, cụm từ
Giải thích:
have to + V: phải
change in + noun: sự thay đổi về
need + to V: cần
Cụm từ chỉ mục đích: to + V (để mà)
deal with: giải quyết, đối phó
Tạm dịch: Trẻ em phải trải qua những thay đổi về hành vi và thái độ và cha mẹ chúng cần phải linh hoạt để đối phó với những thay đổi này
Đáp án: Children have to go through changes in behaviour and attitude and their parents need to be flexible to deal with these changes.
Câu 38 : It/ difficult/ parents/ accept/ the fact that/ their children/ their own ideas/ and/ make up/ own ways.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề với tính từ
Giải thích:
Cấu trúc: It + be + adj + (for + O) + to V
have sth (v): có cái gì
someone’s own + noun: của chính ai đó
Tạm dịch: Thật khó cho cha mẹ chấp nhận thực tế là con cái của họ có những ý kiến riêng của chúng và tạo nên những cách riêng.
Đáp án: It is difficult for parents to accept the fact that their children have their own ideas and make up their own ways.
Câu 39 : Parents/ listen/ children’s points/ view.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu, giới từ, cụm từ
Giải thích:
should + V: nên
listen to (v): lắng nghe
points of view: quan điểm
Tạm dịch: Cha mẹ nên lắng nghe những quan điểm của con cái họ.
Đáp án: Parents should listen to their children’s points of view.
Câu 40 : Both sides/ try/ develop/ mutual understanding/ and look/ solutions/ conflict.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu, dạng của động từ, cụm động từ, cụm từ
Giải thích:
should + V: nên
try + to V: cố gắng làm việc gì đó
look for: tìm kiếm
solutions to sth: giải pháp cho (vấn đề gì đó)
Tạm dịch: Cả hai bên nên cố gắng phát triển sự hiểu biết lẫn nhau và tìm kiếm các giải pháp xung đột.
Đáp án: Both sides should try to develop mutual understanding and look for the solutions to conflict.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Bà Điểm