Choose the best answer
Câu 11 : What’s his name? __________ is Kien.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat’s his name? His name is Kien.
Dịch: Tên của anh ta là gì? Anh ấy tên là Kiên.
Đáp án C
Câu 12 : This is Lan. ________ is ten years old.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThis is Lan. She is ten years old.
Chủ ngữ câu thứ 2 thay thế cho Lan ở câu thứ nhất
Dịch: Đây là Lan. Cô ấy mười tuổi.
Đáp án C
Câu 13 : Mai and Nga _______ in the classroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMai and Nga are in the classroom.
Chủ ngữ "Mai and Nga" là chủ ngữ số nhiều nên ta chọn động từ to be là "are"
Dịch: Mai và Nga đang ở trong lớp học.
Đáp án C
Câu 14 : _______ do you live?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhere do you live?
Where: ở đâu
Dịch: Bạn sống ở đâu?
Đáp án A
Câu 15 : Our mother ________ in the country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiOur mother lives in the country.
Cấu trúc Thì hiện tại đơn: S số ít + V-s/es
Dịch: Mẹ của chúng tôi sống ở trong nước.
Đáp án B
Câu 16 : That is her father. _______ is forty years old.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThat is her father. He is forty years old.
Dịch: Đó là cha cô ấy. Ông ấy bốn mươi tuổi.
Đáp án A
Câu 17 : Are they students?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAre they students?
Are they ....?
⇒ Yes, they are./ No, they aren't.
Dịch: Họ có phải là học sinh không? Đúng vậy.
Đáp án B
Câu 18 : How many ____ are there?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow many classrooms are there?
How many + N số nhiều?
Dịch: Có bao nhiêu phòng học ở đó?
Đáp án B
Câu 19 : __________ is a clock in my livingroom.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThat is a clock in my livingroom.
Dịch: Đó là một chiếc đồng hồ trong phòng khách của tôi.
Đáp án B
Câu 20 : We live ______ 65 Ham Nghi Street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe live at 65 Ham Nghi Street.
Dịch: Chúng tôi sống ở 65 đường Hàm Nghi.
Đáp án B
Câu 21 : My teacher often _______ a book in the library.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu thì hiện tại đơn: often
Cấu trúc: S số ít + V-s/es
My teacher often reads a book in the library.
Dịch: Giáo viên của tôi thường đọc một cuốn sách trong thư viện.
Đáp án B
Câu 22 : If we ________ old paper, we will save a lot of trees.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf we recycle old paper, we will save a lot of trees.
A. repeat: lặp lại
B. recycle: tái chế
C. review: ôn tập
D. remark: nhận xét
Dịch: Nếu chúng ta tái chế giấy cũ, chúng ta sẽ tiết kiệm được rất nhiều cây cối.
Đáp án B
Câu 23 : “__________ do you visit your hometown?” – “Once every two or three months”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“How often do you visit your hometown?” – “Once every two or three months”.
How often: hỏi về tần suất
Dịch: “Bạn có thường xuyên về thăm quê không?” – “Hai ba tháng một lần”.
Đáp án C
Câu 24 : There _________ a lot of food in the fridge, so help yourself.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiFood là danh từ không đếm được => Dùng cấu trúc There is
=> There is a lot of food in the fridge, so help yourself.
Tạm dịch: Có một ít thức ăn trong tủ lạnh, tự nhiên nhé
Đáp án: B
Câu 25 : I'd like to _________ an appointment with the doctor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Giải thích: would like to + V nguyên mẫu
I'd like to make an appointment with the doctor.
Make an appointment with s.o: đặt lịch hẹn với ai
Tạm dịch: Tôi muốn đặt lịch hẹn với bác sĩ.
Đáp án B
Câu 26 : He arrives _________ at six o'clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe arrives at home at six o'clock.
Tạm dịch: Anh ấy đến nhà lúc sáu giờ.
Đáp án A
Câu 27 : How long will it _________ to get there?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow long will it take to get there?
Tạm dịch: Sẽ mất bao lâu để đến đó?
Đáp án D
Câu 28 : I _________ it to you if you don't have one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu 29 : _________ your homework yet?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHave you finished your homework yet?
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: Have/ Has + S + V-ed/V3?
Tạm dịch: Bạn đã làm xong bài tập về nhà chưa?
Đáp án D
Câu 30 : He looked very _________ when I told him the news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe looked very happy when I told him the news.
Look + Adj: trông như thế nào
Dịch: Anh ấy trông rất vui khi tôi báo tin cho anh ấy.
Đáp án B
Câu 31 : Huy often _________ books before his bedtime.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu thì hiện tại đơn: often
Cấu trúc: S số ít + V-s/es
Huy often reads books before his bedtime.
Dịch: Huy thường đọc sách trước khi đi ngủ.
Đáp án C
Câu 32 : I like to keep fit at my local _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI like to keep fit at my local gym.
A. gym: phòng thể dục
B. restaurant: nhà hàng
C. supermarket: siêu thị
D. pub: quán rượu
Dịch: Tôi thích giữ dáng tại phòng tập thể dục địa phương của tôi.
Đáp án A
Câu 33 : They're keen _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: be keen on N/ V-ing: thích ...
They're keen on learning cooking.
Dịch: Họ có hứng thú đến việc học nấu ăn.
Đáp án A
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2022-2023
Trường THCS Thị Trấn Phù Mỹ