Choose the correct answer for each sentence
Câu 5 : What ............................. is his hair?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat color is his hair?
Color: màu sắc
Dịch: Tóc anh ấy có màu gì?
Chọn A
Câu 6 : I'd like some rice. I'm ...............................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI'd like some rice. I'm hungry.
Dịch: Tôi muốn một ít cơm. Tôi đói.
Đáp án C
Câu 7 : ............................... sports do they play?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ để hỏi
Which sports do they play?
Dịch: Họ chơi những môn thể thao nào?
Đáp án A
Câu 8 : She ..............................very tired and thirsty.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì hiện tại đơn - "She" - chủ ngữ số ít nên ta chọn động từ có thêm đuôi s: V-s
She feels very tired and thirsty.
Dịch: Cô ấy cảm thấy rất mệt và khát.
Đáp án D
Câu 9 : Linh ............................. her motorbike at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: thì hiện tiếp diễn (at the moment)
Cấu trúc: S + is/are/am + V-ing
Linh is riding her motorbike at the moment.
Dịch: Lúc này Linh đang đi xe máy.
Đáp án C
Câu 10 : What is there ............................. lunch?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: giới từ
What is there for lunch?
Dịch: Có gì cho bữa trưa?
Đáp án B
Câu 11 : .............................. rice does his mother want?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ để hỏi
How much rice does his mother want?
"Rice": danh từ không đếm được nên ta dùng từ để hỏi "How much"
Dịch: Mẹ cậu ấy muốn bao nhiêu gạo?
Đáp án B
Câu 12 : What would you ..................................?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat would you like?
Dịch: Bạn muốn gì?
Đáp án D
Câu 13 : __________ color are their eyes?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ để hỏi
What color are their eyes?
Dịch: Mắt của họ có màu gì?
Đáp án C
Câu 14 : How does she feel? – She feels _____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. black: màu đen
B. green: màu xanh lá
C. tall: cao
D. tired: mệt mỏi
How does she feel? – She feels tired.
Dịch: Cô ấy cảm thấy thế nào? - Cô ấy cảm thấy mệt mỏi.
Câu 15 : How ___________ oranges does she want?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ để hỏi
How many oranges does she want?
Dịch: Cô ấy muốn bao nhiêu quả cam?
Đáp án B
Câu 16 : How ___________ are two candies? – They’re 10.000 dong.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi về giá cả: How much
How much are two candies? – They’re 10.000 dong.
Dịch: Hai cái kẹo có giá bao nhiêu? - Chúng là 10.000 đồng.
Câu 17 : Would you like some rice and chicken? – No, we are ___________, thanks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like some rice and chicken? – No, we are full, thanks.
Dịch: Bạn có muốn một ít cơm và thịt gà không? - Không, chúng tôi no rồi, cảm ơn.
Các đáp án còn lại:
A. strong: mạnh mẽ
C. thirsty: khát
D. hungry; đói
Câu 18 : There aren’t ___________ people in his room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere aren’t any people in his room.
Dịch: Không có bất kỳ người nào trong phòng của anh ấy.
Chọn B
Câu 19 : Dung are hungry. She would like some ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDung are hungry. She would like some bread.
Dịch: Dung đang đói. Cô ấy muốn một ít bánh mì.
Chọn B
Các đáp án còn lại
A. orange juice: nước cam
C. soda: nước xô-đa
D. water: nước
Câu 20 : Do you help your mother ___________ the housework?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo you help your mother with the housework?
Dịch: Bạn có giúp mẹ việc nhà không?
Chọn A
Câu 21 : Nhi ___________ table tennis now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: now - thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/are/am + V-ing
Nhi is playing table tennis now.
Dịch: Bây giờ Nhi đang chơi bóng bàn.
Chọn C
Câu 22 : There are ten fingers in two hands and ten ___________ in two feet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere are ten fingers in two hands and ten toes in two feet.
Dịch: Có mười ngón tay trong hai bàn tay và mười ngón chân trong hai bàn chân.
Chọn D
Câu 23 : What is the weather like in the winter?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat is the weather like in the winter?: Thời tiết như thế nào vào mùa đông?
A. It’s red: Nó màu đỏ.
B. It’s tired: Nó mệt mỏi.
C. It’s hot: Trời nóng.
D. It’s often cold: Trời thường lạnh.
Vậy đáp án đúng là D. It’s often cold.
Câu 24 : Which sports does she play?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhich sports does she play?: Cô ấy chơi môn thể thao nào?
A. She does aerobics: Cô ấy tập thể dục nhịp điệu.
B. She does her homework: Cô ấy làm bài tập về nhà của mình.
C. She cooks dinner: Cô ấy nấu bữa tối.
D. She is strong; Cô ấy mạnh mẽ.
Vậy đáp án đúng là A. She does aerobics.
Câu 25 : What ............. she do in her free time?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu nghi vấn thì hiện tại đơn:
- Do + S số nhiều + V nguyên mẫu?
- Does + S số ít + V nguyên mẫu?
=> "She" - chủ ngữ số ít nên ta dùng trợ động từ là "does"
What does she do in her free time?
Dịch: Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?
Chọn C
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 6 Cánh diều năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Trung Trực