Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.
Câu 5 : We suggest __________ these poor children with some new clothes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saisuggest + V-ing: đề nghị làm việc gì
Câu 6 : People have been concerned about saving money and __________ resources.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. naturally (adv): một cách tự nhiên, hiển nhiên
B. naturalize (v): nhập quốc tịch
C. nature (n): tự nhiên
D. natural (adj): thuộc về tự nhiên
Tính từ + danh từ (resources)
==> Đáp án là natural resources: tài nguyên thiên nhiên
Câu 7 : Teenagers are now _________ dressed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. fashion (n): thời trang
B. fashionable (adj): hợp thời trang, sành điệu
C. fashionably (adv): một cách hợp thời trang
D. unfashionable (adj): lỗi mốt
Be + trạng từ + tính từ (dressed) ==> Đáp án là are ... fashionably dressed
Câu 8 : The girl about _________ we are talking is coming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức đại từ quan hệ:
A. who: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ
B. whom: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ, đi sau giới từ
C. which: thay thế cho danh từ chỉ sự vật, sự việc
D. that: thay thế cho danh từ chỉ người và sự vật, không đi sau giới từ
Có giới từ "about", cần điền vào một đại từ chỉ người nên đáp án là "whom"
Câu 9 : If anybody _________ a question, please ask me after this class.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAnybody: đại từ bất định, đi với động từ ở hình thức số ít.
Đáp án là B. has
Câu 10 : I want to watch the weather forecast. Can you turn _________ the TV for me?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. turn on: bật
B. turn down: giảm âm lượng
C. turn off: tắt
C. turn up: tăng âm lượng
Câu 11 : Classes will be canceled tomorrow _________ it is a national holiday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. therefore: vì vậy
B. because: bởi vì
C. but: nhưng
D. however: tuy nhiên
Classes will be canceled tomorrow because it is a national holiday.
(Các lớp học vài ngày mai sẽ bị hủy vì đó là một ngày lễ quốc gia.)
Câu 12 : The men and animals _________ you saw on TV were from Australia.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức đại từ quan hệ:
A. that: thay thế cho danh từ chỉ người và sự vật
B. whom: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò là tân ngữ
C. which: thay thế cho danh từ chỉ sự vật, sự việc
D. who: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ
"that" thay thế cho danh từ "the men and animals"
Câu 13 : If you can’t find your place, I ________ you get there with this map.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1: diễn tả một sự việc có thể xảy ra trong tương lai
If + S + Hiện tại đơn / Can't + V1, S+ will + V (nguyên mẫu)
If you can’t find your place, I ________ you get there with this map.
(Nếu như bạn không thể tìm được vị trí của mình, tôi sẽ giúp bạn đến đó bằng tấm bản đồ này.)
Câu 14 : Two department stores______ in the city center this year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThể bị động của thì hiện tại hoàn thành:
S + have/has been + V3/Ved
"two departments stores" là chủ ngữ số nhiều => Đáp án là C. have been built
Câu 15 :
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Về việc tắm vòi sen thì sao?
B. Tuyệt vời. Chúng ta hãy làm như thế đi.
C. Vâng, tôi rất sẵn lòng.
D. Vâng, cảm ơn.
Câu 16 : They haven’t met Jill since she ______ school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại hoàn thành:
S + have/has + V3/Ved since + S + V2/Ved
They haven’t met Jane since she left school.
( Họ đã không gặp Jane kể từ lúc cô ấy rời khỏi trường.)
Câu 17 : She ______won the scholarship to study abroad.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. successfully (adv): một cách thành công
B. success (n): sự thành công
C. succeed (v): thành công
D. successful (adj): thành công
Trạng từ + Động từ để bổ nghũa cho động từ đó
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2022-2023
Trường THCS Bùi Thị Xuân