Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 26 : We should _______ full use of every chance we have to speak English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe should make full use of every chance we have to speak English.
Make use of: tận dụng
Dịch: Chúng ta nên tận dụng mọi cơ hội có thể nói được tiếng Anh.
Câu 27 : High school students should be ____ for employment before leaving school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHigh school students should be well-prepared for employment before leaving school.
Dịch: Học sinh trung học nên chuẩn bị tốt cho việc làm trước khi rời ghế nhà trường.
Câu 28 : Your car is very ______. It hardly seems to use any petrol at all.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một tính từ.
economical: tiết kiệm
Dịch: Xe của bạn rất tiết kiệm. Hầu như không sử dụng bất kỳ loại xăng nào.
Câu 29 : In many Western societies, good eye ___________ is often highly appreciated.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn many Western societies, good eye contact is often highly appreciated.
eye contact: giao tiếp bằng mắt
Dịch: Trong nhiều xã hội phương Tây, giao tiếp bằng mắt tốt thường được đánh giá cao.
Câu 30 : I don’t know why the front door is open. I remember ___________ it before I left.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Remember to V: nhớ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ)
- Remember Ving: nhớ đã làm điều gì
I don’t know why the front door is open. I remember locking it before I left.
Dịch: Tôi không biết tại sao cửa trước lại mở. Tôi nhớ đã khóa nó trước khi rời đi.
Câu 31 : My neighbour, Henry, ______ nodded to me as he passed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMy neighbour, Henry, slightly nodded to me as he passed.
Dịch: Người hàng xóm của tôi, Henry, khẽ gật đầu với tôi khi anh ta đi qua.
Câu 32 : I like swimming ____ my younger sister likes jogging and dancing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
whereas: trong khi đó
Dịch nghĩa: Tôi thích bơi lội trong khi em gái tôi thích chạy bộ và nhảy múa.
Câu 33 : Jack couldn’t help falling in love with Lynn and yesterday they ______ the knot in a romantic ceremony on the banks of a fjord.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiJack couldn’t help falling in love with Lynn and yesterday they tied the knot in a romantic ceremony on the banks of a fjord.
Thành ngữ: tie the knot có nghĩa là kết hôn, đám cưới, làm hôn lễ
Dịch: Jack không thể không yêu Lynn và ngày hôm qua họ đã kết hôn trong một buổi lễ lãng mạn bên bờ vịnh hẹp.
Câu 34 : The new strain of SARS-CoV-2 virus discovered in ______ U.K. is 70% more contagious than the old one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe new strain of SARS-CoV-2 virus discovered in the U.K. is 70% more contagious than the old one.
Dịch: Chủng vi rút SARS-CoV-2 mới được phát hiện ở Vương quốc Anh có khả năng lây lan cao hơn 70% so với chủng vi rút cũ.
Câu 35 : German people always say Please when putting a plate in front of a guest _____ English people in that case would say Hope you enjoy it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGerman people always say Please when putting a plate in front of a guest while English people in that case would say Hope you enjoy it.
Dịch: Người Đức luôn nói Làm ơn khi đặt đĩa trước mặt khách trong khi người Anh trong trường hợp đó sẽ nói Hy vọng bạn sẽ thích nó.
Câu 36 : At present Mary __________her clothes. She __________ her clothes on Sunday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAt present: dùng thì Hiện tại tiếp diễn
on Sunday: diễn tả một thói quen
At present Mary is washingher clothes. She often washes her clothes on Sunday.
Dịch: Hiện tại Mary đang giặt quần áo. Cô ấy thường giặt quần áo của mình vào Chủ nhật.
Câu 37 : Remember to ____your shoes when you are in a Japanese house.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: take off: cởi quần áo giày dép
Remember to take off your shoes when you are in a Japanese house.
Dịch: Hãy nhớ cởi giày khi bạn ở trong nhà của người Nhật.
Câu 38 : If the weather ___________ worse, we’ll have to cancel our camping trip tomorrow.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D. gets
Đây là câu điều kiện loại 1, giả định một điều hoàn toàn có thể xảy ra trong hiện tại, tương lai: If +S +V (s/es), S + will + V => động từ “get” chia ở thì hiện tại đơn theo chủ ngữ “weather”
Dịch: Nếu thời tiết xấu hơn, chúng tôi sẽ phải hủy chuyến cắm trại của mình vào ngày mai.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Lý Tự Trọng