Choose the best answer
Câu 21 : We have Math___________ Tuesday and Friday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi có môn Toán vào thứ Ba và thứ Sáu.
Câu 22 : We help families in ________ by providing food, clothing, housing and much more.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. sự điều khiển
B. trường hợp
C. cần
D. hình dạng
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chúng tôi giúp đỡ các gia đình gặp khó khăn bằng cách cung cấp thực phẩm, quần áo, nhà ở và nhiều hơn nữa.
Câu 23 : Some students take part___________ different activities after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitake part in: tham gia
=> Chọn đáp án B
Dịch: Một số học sinh tham gia các hoạt động khác nhau sau giờ học.
Câu 24 : Binh is interested in___________ experiments in his free time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saito be interestedin + V-ing: thích làm gì
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bình thích làm thí nghiệm vào những lúc rảnh rỗi.
Câu 25 : _________ people live on the streets, under bridges, or in camps.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bệnh
B. Vô gia cư
C. Người cao tuổi
D. Bị vô hiệu hóa
=> Chọn đáp án B
Dịch: Những người vô gia cư sống trên đường phố, dưới gầm cầu, hoặc trong các trại.
Câu 26 : Some students___________ blindman’s bluff in the school yard at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat the moment: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
Chủ ngữ "Some students" số nhiều => tobe là "are"
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án B
Dịch: Hiện tại, một số học sinh đang chơi trò bịt mắt bắt dê trong sân trường.
Câu 27 : How……do you go jogging after school?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHỏi mức độ thường xuyên: How often + trợ động từ + V?
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bạn thường chạy bộ sau giờ học như thế nào?
Câu 28 : If you want to _____ weight, you should eat less fat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwant to V: muốn làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Nếu bạn muốn giảm cân, bạn nên ăn ít chất béo.
Câu 29 : You need to be ________ to follow eggshell carving because it may take two weeks to complete one shell.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. phù hợp
B. kiên nhẫn
C. cẩn thận
D. quan tâm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn cần kiên nhẫn để làm theo cách khắc vỏ trứng vì có thể mất hai tuần để hoàn thành một chiếc vỏ.
Câu 30 : She hates ....................... the gardening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihate + V-ing: ghét làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Cô ấy ghét làm vườn.
Câu 31 : _________ do your classes start ? – At 7 o’clock.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Bao lâu một lần
B. Cái gì
C. Mấy giờ
D. Khi nào
=> Chọn đáp án C
Dịch: Mấy giờ lớp học của bạn bắt đầu? - Lúc 7 giờ.
Câu 32 : They___________ in the garden at present.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat present: dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bây giờ họ đang chơi trong vườn.
Câu 33 : People who are not in good health are ___________ people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. người già
B. vô gia cư
C. giàu có
D. ốm
=> Chọn đáp án D
Dịch: Những người có sức khỏe không tốt là những người ốm yếu.
Câu 34 : I have five periods______ Monday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Tôi có nhiều tiết học vào thứ hai.
Câu 35 : Ngoc hates .................... fast food because it's not good for her health.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihate + V-ing: ghét làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Ngọc rất ghét ăn đồ ăn nhanh vì nó không tốt cho sức khỏe.
Câu 36 : If you want to live long, you_________ eat much red meat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nên
B. không cần
C. phải
D. không nên
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nếu muốn sống lâu, bạn không nên ăn nhiều thịt đỏ.
Câu 37 : Watching too much television is not good _____ you or your eyes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe good for: tốt cho
=> Chọn đáp án D
Dịch: Xem tivi quá nhiều sẽ không tốt cho bạn và đôi mắt của bạn.
Câu 38 : Nowadays people spend hours .......................... in front of the computers.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend + time + V-ing: dành thời gian làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Ngày nay mọi người dành hàng giờ ngồi trước máy tính.
Câu 39 : My uncle_________________ to Da Lat in 2004.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin 2004: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+ V2/Ved
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chú tôi chuyển đến Đà Lạt năm 2004.
Câu 40 : Thanh ________ the busy city traffic now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiget used to: quen với
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bây giờ Thanh qauen với giao thông đông đúc ở thành phố.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 7 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Tri Phương